Tài liệu tham khảo về ôn tập phương trình đường thẳng | PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Véctơ chỉ phương véctơ pháp tuyến của đường thẳng a vtcp của A u có giá song song hoặc trùng với A b vtpt của A n có giá vuông góc với A c Liên hệ giữa vtcp và vtpt Biết trước vtcp u u1 u2 thì tìm được vtpt n u2 u1 . Biết trước vtpt n a b thì tìm được vtcp u b a . u d Liên hệ giữa vtcp và hệ so góc k của đường thẳng k u1 0 2. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng A Cần tìm toạ điểmM0 x0 y0 trên A và vtcp u u1 u2 của A Công thức viết PTTS của A x x ut _ 0L te R y Vo u2 X Công thức viết PTCT của A x x 0 U1 y Vo u2 U1U2 0 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng A Cần tìm toạ điểmM0 x0 y0 trên A và vtpt n a b của A Áp dụng công thức A a x x0 b y y0 0 Phương trình đường thẳng theo đoan chắn x y 1 a b Đăc biệt Cho trước PTTQ của d ax by c 0 Nếu A d thì A có PTTQ A ax by c 0 chỉ cần tìm c c Nếu A d thì A có PTTQ A bx ay c 0 chỉ cần tìm c 4. Vì trí tương đối của 2 đường thẳng Để xác định VTTĐ của 2 đường thẳng ta lập hệ pt gồm pt 2 đó. Số nghiệm của hệ bằng số giao điểm của 2 đường. Từ đó xác định VTTĐ. Lưu ý Để tìm toạ độ của 1 điểm H nếu biết H là điểm chung của 2 đường thẳng thì ta lập hệ pt tạo nên bởi pt 2 đó và giải nó. 5. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 măt phẳng Cho điểm M0 x 0 V0 A ax by c 0 . Khi đó d M0 A ax 0 by0 c 2 2 a b GV Dương Phước Sang Bài tập hình học 10 Cho 6. Góc giữa 2 đường thẳng A1 có vtpt n a1 b1 . 44 bA A2 c0 vtpt n2 b 2 14 KI ựa2 4a b Bài 1 Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết rằng a. d đi qua A 1 3 và có vtpt n 1 4 b. d đi qua B 1 2 và có vtcp u 2 1 c. d đi qua C 1 0 và song song với A 2x 3y 2 0 d. d đi qua D 1 2 và với đường thẳng A 2x 2y 1 0 e. d đi qua A 3 1 B 1 2 f. d đi qua gốc toạ độ và có hệ số góc bằng 1 75 Bài 2 Tính khoảng cách từ điểm A 1 2 đến đường thẳng A biết x 1 2t y 2t Bài 3 Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây và tính góc giữa các cặp đường thẳng đó x 1 2t và A 2x y 1 0 y 3 3t a. A 3x 4y 1 0 b. A a. d b. d x 2y 2 0 và A