Chương 3: Tập lệnh của vi xử lý

Khái niệm lệnh: - Là chuỗi bit 0, 1 cung cấp để vi xử lý thực hiện một chức năng cơ bản. - Bao gồm 2 phần: + OP CODE: chọn chức năng thực hiện + Operand: Chọn dữ liệu cho lệnh. | Chương 3: Tập lệnh của Vi Xử Lý Phạm Thế Duy ptduy@ Khái niệm lệnh Là chuỗi bit 0, 1 cung cấp để vi xử lý thực hiện một chức năng cơ bản. Bao gồm hai phần: OP CODE: chọn chức năng thực hiện. Operand: Chọn dữ liệu cho lệnh. Định dạng lệnh - Instruction Format opcode d w mod reg r/m optional optional optional optional 0 7 low addr high addr Low Displacement or Immediate High Displacement or Immediate Low Immediate High Immediate opcode 6-bit chỉ thị loại lệnh sẽ thực hiện d (destination): d=1 chỉ thị toán hạng thanh ghi Reg là toán hạng đích d=0 chỉ thị toán hạng thanh ghi Reg là toán hạng nguồn w (word): w=1 toán hạng trong lệnh bao gồm hai byte w=0 toán hạng trong lệnh bao gồm 01 byte opcode d w mod reg r/m optional optional optional optional 0 7 low addr high addr Low Displacement or Immediate High Displacement or Immediate Low Immediate High Immediate mod is 2-bit chỉ thị chế độ địa chỉ (tuỳ theo giá trị của r/m) reg là 3-bit chỉ thị toán hạng thanh ghi (bảng kế) r/m là 3-bit chỉ thị vị trí của toán hạng là trong thanh ghi hay bộ nhớ. (r/m : register/memory) Định dạng lệnh - Instruction Format Định dạng lệnh - Instruction Format Mod M/R 00 01 10 11 W=0 W=1 000 001 010 011 100 101 110 111 [BX]+[SI] [BX]+[DI] [BP]+[SI] [BP]+[DI] [SI] [DI] [BP] [BX] [BX]+[SI] + d8 [BX]+[DI] + d8 [BP]+[SI] + d8 [BP]+[DI] + d8 [SI] + d8 [DI] + d8 [BP] + d8 [Bx] + d8 [BX]+[SI] + d16 [BX]+[DI] + d16 [BP]+[SI] + d16 [BP]+[DI] + d16 [SI] + d16 [DI] + d16 [BP] + d16 [Bx] + d16 AL CL DL BL AH CH DH BH AX CX DX BX SP BP SI DI opcode d w mod reg r/m optional optional optional optional 0 7 low addr high addr Low Displacement or Immediate High Displacement or Immediate Low Immediate High Immediate Displacement có thể 8 hoặc 16 bit - Là giá trị Hex được mã hoá trong lệnh. - Sử dụng để tính toán giá trị địa chỉ của toán hạng Immediate có thể 8, 16 hoặc 32 bit - là | Chương 3: Tập lệnh của Vi Xử Lý Phạm Thế Duy ptduy@ Khái niệm lệnh Là chuỗi bit 0, 1 cung cấp để vi xử lý thực hiện một chức năng cơ bản. Bao gồm hai phần: OP CODE: chọn chức năng thực hiện. Operand: Chọn dữ liệu cho lệnh. Định dạng lệnh - Instruction Format opcode d w mod reg r/m optional optional optional optional 0 7 low addr high addr Low Displacement or Immediate High Displacement or Immediate Low Immediate High Immediate opcode 6-bit chỉ thị loại lệnh sẽ thực hiện d (destination): d=1 chỉ thị toán hạng thanh ghi Reg là toán hạng đích d=0 chỉ thị toán hạng thanh ghi Reg là toán hạng nguồn w (word): w=1 toán hạng trong lệnh bao gồm hai byte w=0 toán hạng trong lệnh bao gồm 01 byte opcode d w mod reg r/m optional optional optional optional 0 7 low addr high addr Low Displacement or Immediate High Displacement or Immediate Low Immediate High Immediate mod is 2-bit chỉ thị chế độ địa chỉ (tuỳ theo giá .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.