Từ vựng tiếng Trung liên quan tới ngày tháng

Tài liệu Từ vựng tiếng Trung liên quan tới ngày tháng sau đây sẽ giúp cho các bạn biết cách viết và phiên âm đối với một số từ chỉ ngày tháng trong tiếng Trung như: Hôm nay, tuần, năm, tháng, thứ 2, thứ 3, thứ 4,. Mời các bạn tham khảo. | TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN TỚI NGÀY THÁNG: 1 今天 jīn tiān: Hôm nay 2 星期 xīng qī: Tuần 3 年 nián: Năm 4 月 yuè: Tháng 5 日 rì: Ngày 6 生日 shēng rì: Ngày sinh nhật 7 星期一 xīng qī yī: Thứ 2 8 星期二 xīng qī èr: Thứ 3 9 星期三 xīng qī sān: Thứ 4 10 星期四 xīng qī sì: Thứ 5 11 星期五 xīng qī wǔ: Thứ 6 12 星期六 xīng qī liù: Thứ 7 13 星期日 xīng qī rì: Chủ nhật

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
497    201    3    29-04-2024
43    322    4    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.