Tập huấn thanh toán xuất nhập khẩu

Tham khảo tài liệu 'tập huấn thanh toán xuất nhập khẩu', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM SỞ GIAO DỊCH 3 TẬP HUẤN THANH TOÁN XNK THÁNG 04/2009 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ Phương thức ghi sổ (Open account) Phương thức chuyển tiền (T/T) Phương thức nhờ thu (Collection) Phương thức tín dụng chứng từ (L/C) PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) Khái niệm Các bên tham gia Sơ đồ quy trình Ưu điểm, rủi ro PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (LETTER OF CREDIT) Khái niệm Các bên tham gia Sơ đồ nghiệp vụ Ưu điểm, rủi ro UCP 600, ISPB 681, URR725 CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG - L/C không hủy ngang (Irrevocable) - L/C trả ngay (Sight L/C) - L/C trả chậm (Usance/deffered L/C) - L/C xác nhận (Confirmed L/C) - L/C có thể chuyển nhượng (Transferable L/C) - L/C giáp lưng (Back to back L/C) - L/C đối ứng - L/C tuần hoàn (Revolving L/C) - L/C điều khoản đỏ (Red clause L/C) MỘT SỐ CHỨNG TỪ THƯỜNG XUẤT TRÌNH THEO L/C Chừng từ tài chính: hối phiếu (draft/bill of exchange) Chứng từ thương mại: Hóa đơn thương mại (commercial invoice), phiếu đóng gói (packing list), bảng kê trọng lượng (weight list), giấy chứng nhận số lượng và chất lượng (Certificate of quantity and quality Chứng từ vận tải: Vận đơn đường biển (Bill of lading), vận đơn hàng không (Airway bill), vận đơn đường sắt (Railway bill), giấy gửi hàng đường bộ/đường thủy nội địa), biên lai bưu điện (postal receipt), biên lai chuyển phát nhanh Chứng từ bảo hiểm: Hợp đồng bảo hiểm (insurance policy), giấy chứng nhận bảo hiểm (insurance certificate) Các chứng từ khác: giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin), giấy chứng kiểm định (inspection certificate), giấy chứng nhận hun trùng (Furmigation Certificate), giấy chứng nhận vệ sinh dịch tễ MÔ HÌNH XỬ LÝ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN XNK CỦA NHCT HIỆN NAY 1. Chi nhánh loại I: Xử lý nghiệp vụ chuyển tiền ngoại tệ đi, đến Xử lý nghiệp vụ nhờ thu xuất khẩu và nhập khẩu Xử lý tất cả các nghiệp vụ liên quan đến L/C xuất khẩu và nhập khẩu. Xử lý nghiệp vụ bảo lãnh trong và ngoài nước. 2. Chi nhánh loại II: Chỉ khác chi nhánh loại I ở chỗ không chấm . | NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM SỞ GIAO DỊCH 3 TẬP HUẤN THANH TOÁN XNK THÁNG 04/2009 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ Phương thức ghi sổ (Open account) Phương thức chuyển tiền (T/T) Phương thức nhờ thu (Collection) Phương thức tín dụng chứng từ (L/C) PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) Khái niệm Các bên tham gia Sơ đồ quy trình Ưu điểm, rủi ro PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (LETTER OF CREDIT) Khái niệm Các bên tham gia Sơ đồ nghiệp vụ Ưu điểm, rủi ro UCP 600, ISPB 681, URR725 CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG - L/C không hủy ngang (Irrevocable) - L/C trả ngay (Sight L/C) - L/C trả chậm (Usance/deffered L/C) - L/C xác nhận (Confirmed L/C) - L/C có thể chuyển nhượng (Transferable L/C) - L/C giáp lưng (Back to back L/C) - L/C đối ứng - L/C tuần hoàn (Revolving L/C) - L/C điều khoản đỏ (Red clause L/C) MỘT SỐ CHỨNG TỪ THƯỜNG XUẤT TRÌNH THEO L/C Chừng từ tài chính: hối phiếu (draft/bill of exchange) Chứng từ thương mại: Hóa đơn thương mại (commercial invoice), phiếu đóng gói (packing list), bảng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.