Từ vựng về cơ thể con người và cơ khí

Từ vựng về cơ thể con người và cơ khí tập hợp những từ vựng đơn giản và cơ bản chỉ cơ thể con người và thường dùng trong cơ khí. Tài liệu được biên soạn nhằm phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của các bạn yêu thích bộ môn Tiếng Nhật. | [TỪ VỰNG] TỪ VỰNG CƠ THỂ CON NGƯỜI Lần trước, mình cũng từng up 1 post về từ vựng rồi. Lần này coi như bổ sung thêm mấy cái nghĩa cho các bạn nhé. ^^ 頭(あたま):Đầu 目(め):Mắt 耳(耳):Tai 鼻(はな):Mũi 口(くち):Miệng のど:Họng 肩(かた):Vai 胸(むね):Ngực 腕(うで):Cánh tay お腹(おなか):Bụng へそ:Rốn すね:Cẳng chân 足(あし):Chân 背中(せなか):Lưng 肘(ひじ):khuỷu tay 手首(てくび):Cổ tay 手(て):Tay 指(ゆび):Ngón tay 爪(つめ):Móng tay 腰(こし):Hông お尻(おしり):Mông 脹脛(ふくらはぎ):Bắp chân 足首(あしくび):Cổ chân つちふまず: Lòng bàn chân 爪先(つまさき):Đầu ngón chân 踵(かかと):Gót chân TỪ VỰNG CƠ KHÍ vít 2 cạnh プラスドライバーTô vít 4 cạnh ボックスドライバー. Tô viít đầu chụp バール(小・大 Sà cầy サンダー Máy mài だがね. Cái đục ニッパ Kìm cắt ペンチ Kìm điện ラジオペンチ. Kìm mỏ nhọn ハンマ(ポンチ). . Búa 点検ハンマ. Búa kiểm tra リッチハンマ . Búa nhựa モンキハンマ Mỏ lết スパナー. Cờ lê 組みスパナー Bộ cớ lê コンパス Compa しの. . Dụng cụ chỉnh tâm ラジットレンチ Cái choòng đen ポンチ Chấm dấu 平やすり・半丸やすり・三角. Rũa to hcn 組み六角. Bộ chìa văn lục lăng 逆タップ Mũi khoan taro タップハンドル Tay quay taro ドリル. khoan bê tông ソケトレンチ. Cái choòn ジグソー Mắt cắt ジェットタガネ Máy đánh xỉ シャコ . Ê to スケール・巻尺 Thước dây けんまき. Máy mài đầu kim ぶんどき. Thước đo độ スコヤー Ke vuông 水準器. Thước dđo mặt phẳng イヤーがん Súng bắn khí ノギス. Thước kẹp cơ khí グリスポンプ Bơm dầu かなきりバサミ Kéo cắt kim loại ひずみ. Cong, xước 彫刻 Khắc 精密は計る. đo chính xác 寸法. Kích thước ノギス. Thước cặp 平ワッシャー. Long đen ねじ Vít ボルト. Bulông ローレット. Chốt khóa ブレーカ. Áptomát トランス Máy biến áp ヒューズ. Cầu chì

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.