Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu thẳng, phải và trái quy định các chỉ tiêu kỹ thuật, vật liệu và các thông số cần lưu ý trong chế tạo dao bào gắn hợp kim cứng. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 197-72 DAO BÀO GẮN HỢP KIM CỨNG - DAO BÀO PHÁ ĐẦU THẲNG =45o, PHẢI VÀ TRÁI Chú thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhôm WC Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC TiC Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao bào có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định ở các hình vẽ trên. Ví dụ kí hiệu qui ước dao bào phá đầu thẳng, =45o, phải, phương án B, có mặt cắt thân dao 25x20mm, gắn hợp kim cứng T15K6 (Dạng II): Dao bào B 25x20 T15K6 3TCN 197 72. Tương tự, đối với dao trái: Dao bào B 25x20 T15K6 3TCN 197 72. hoặc gắn BK8 (dạng I): Dao bào B 25x20 BK8, 3TCN 197 72. Dao bào TB 25x20 BK8 3TCN 197 72. Kích thước, mm Kích thước mặt cắt thân dao L m r Mảnh hợp kim cứng theo 0CT 2209 66 Phương án A Phương án B H B Số hiệu của mảnh I b S R Số hiệu của mảnh I b S 20 16 170 9 1 1047 1048 12 8 5 8 0137Ђ 12 8 5 25 20 200 12 1 1049 1050 16 10 6 10 0139Ђ 16 10 6 32 25 250 14 1,5 1015 1016 20 12 7 0115Ђ 20 12 8 40 32 300 18 2,5 1053 1054 25 14 8 14 0141Ђ 25 14 8 50 40 350 23 2 1057 1058 32 18 10 18 0143Ђ 32 18 10 63 50 450 30 2 1061 1062 40 22 12 0145Ђ 40 22 12 1 Vật liệu phần cắt : Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC Co và WC TiC Co. Chú thích: Nhóm WC Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, ) Nhóm WC TiC Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10 ) Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209 72. 2 Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo 0CT 1050 60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 Sai lệch cho phép : a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng hai lần B10 theo TCVN 42 63; b) Kích thước H và B : Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H=16 và 20mm, sai lệch cho phép là 1,5mm ; - Nếu H=25 và 32mm, sai lệch cho phép là 2mm ; - Nếu H=45, 50 và 63mm, sai lệch cho phép là 3mm, Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 63. c) Các kích thước còn lại : Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4 Yêu cầu của phần cắt : Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước, nứt. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. 5 Yêu cầu của mối hàn : Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững ; chiều dầy lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6 Ghi nhãn : Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ : a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao ; b) Nhãn hiệu hợp kim cứng ; c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao. 7 Các yêu cầu kỹ thuật khác : Theo 3TCN 209 72.