Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4734:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4734:1989 về Giấy in - Danh mục chỉ tiêu chất lượng qui định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của các nhóm, loại giấy in. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4734 - 89 GIẤY IN - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Printing paper - Nomenclature of quality indices Danh mục các chỉ tiêu chất lượng cho các nhóm, loại giấy in được qui định trong bảng. Tên chỉ tiêu Giấy in typo Giấy in opxet Giấy in lõm Giấy in typo thông dụng Giấy in báo Giấy in nhãn Giấy in tranh ảnh Giấy in opxet thông dụng Giấy in báo Giấy in nhãn Giấy in tranh ảnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Độ dày, mm - - - - - - - - - 2. Khối lượng riêng, g/cm3 + + + + + + - + + 3. Độ dài đứt, m + + + - + - - - + 4. Độ chịu gấp, số lần gấp đôi + - - + + - - + + 5. Độ chịu xé, N - - - - - + - - - 6. Độ bền chắc bề mặt, m/s - - - - + - - - + 7. Độ dãn dài, % - - + - + - + + - 8. Góc quăn khi thấm ướt 1 mặt - - - - - - + - - 9. Độ gia nhựa, mm + - + + + - + + + 10. Độ nhẵn, s + + + + + + + + + 11. Độ trắng, % + + + + + - + + + 12. Độ đục, % + + - - + + - - - 13. Độ trắng khác nhau giữa 2 mặt, % + - - - + - - - + 14. Độ bụi, hạt/m2 + + + + + + + + + 15. Độ rỗ, số lỗ/m2 + + + + + + + + - 16. Hàm lượng tro, % + + + + + + + + + 17. Độ ẩm, % + + + + + + + + + 18. Độ hút mực, m + - - - + - - - + 19. Khổ giấy, mm + + + + + + + + + 20. Khổ rộng cuộn, mm + + + + + + + + - 21. Đường kính cuộn, mm + + + + + + + + - 22. Khuyết tật trong cuộn, % + + - + + + + + + 23. Thành phần xơ, % + + + + + + + + + 24. Khối lượng 1m2, g/m2 + + + + + + + + + 25. Yêu cầu nhãn + + + + + + + + + 26. Yêu cầu bao gói + + + + + + + + + 27. Kích thước đơn vị vận chuyển + + + + + + + + + Chú thích: Ký hiệu "+" có sử dụng Ký hiệu "-" không sử dụng.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.