Bài giảng "Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương 6: Ngăn xếp" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về ngăn xếp bao gồm: Khái niệm Stack, các thao tác trên Stack, hiện thực Stack, ứng dụng của Stack. . | Chương 5: NGĂN XẾP – STACK Nội dung Stack - Khái niệm Stack – Các thao tác Ví dụ về stack Stack – Hiện thực Stack (Implementation of a Stack) Hiện thực Stack dùng mảng (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng DSLK (Implementation of a Stack using Linked List) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a Stack using Linked List) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a Stack using Linked List) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a Stack using Linked List) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a Stack Using Linked List) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a Stack Using Linked List) Stack - Ứng dụng Stack - Ứng dụng Stack - Ứng dụng Stack - Ứng dụng Thuật toán Ba Lan ngược - RPN Lượng giá biểu thức RPN Dùng Stack để tính giá trị RPN 2*((3+4)-(5-6)) Chuyển Infix thành Postfix Chuyển Infix thành Postfix (tt.) Thuật toán Ba Lan ngược - Độ ưu tiên Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình Ứng dụng ngăn xếp để loại bỏ đệ qui của chương trình | Chương 5: NGĂN XẾP – STACK Nội dung Stack - Khái niệm Stack – Các thao tác Ví dụ về stack Stack – Hiện thực Stack (Implementation of a Stack) Hiện thực Stack dùng mảng (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng DSLK (Implementation of a Stack using Linked List) Hiện thực Stack dùng mảng (tt.) (Implementation of a Stack using Array) Hiện thực Stack dùng DSLK (tt.) (Implementation of a