Bài giảng "Lập trình Windows - Chapter 8 : Strings, Chars" cung cấp cho người học các kiến thức về: Lớp đối tượng string (Tạo một chuỗi, tạo chuỗi dùng phương thức ToString, thao tác trên chuỗi), các biểu thức quy tắc (sử dụng biểu thức quy tắc qua lớp Regex, sử dụng Regex để tìm tập hợp, sử dụng Regex để gom nhóm,.). | © Slide Chapter 8 – Strings, Chars Lớp đối tượng string Tạo một chuỗi Tạo chuỗi dùng phương thức ToString Thao tác trên chuỗi Tìm một chuỗi con Chia chuỗi Thao tác trên chuỗi dùng StringBuilder Các biểu thức quy tắc Sử dụng biểu thức quy tắc qua lớp Regex Sử dụng Regex để tìm tập hợp Sử dụng Regex để gom nhóm Sử dụng lớp CaptureCollection Câu hỏi & bài tập © Slide Lớp đối tượng string Mỗi đối tượng chuỗi là một dãy cố định các ký tự Unicode. Các phương thức được dùng để làm thay đổi một chuỗi thực sự trả về một bản sao đã thay đổi, chuỗi nguyên thủy không thay đổi. Là một trong những kiểu dữ liệu được xây dựng sẵn được cung cấp bởi thư viện lớp .NET (.NET Framework Class Library) Khai báo của lớp như sau: public sealed class String : IComparable, ICloneble, Iconvertible Lớp này cũng thực thi ba giao diện hệ thống là IComparable, ICloneable, và IConvertible – giao diện này cho phép lớp chuyển đổi với những lớp khác trong hệ thống .NET. © Slide Lớp đối tượng string IComparable được thực thi bởi các kiểu dữ liệu đã được sắp xếp. Các lớp IComparable thực thi phương thức CompareTo(). ICloneable có thể tạo ra những thể hiện khác với cùng giá trị như là thể hiện nguyên thuỷ. Các lớp Icloneable thực thi phương thức Clone() – phương thức sao chép. IConvertible cung cấp phương thức để dễ dàng chuyển đổi qua các kiểu dữ liệu cơ bản khác như là ToInt32(), ToDouble(), ToDecimal(),. © Slide Tạo một chuỗi Khai báo và khởi tạo chuỗi hằng string newString = “Day la chuoi hang”; Chuỗi cũng có thể được tạo bằng cách sử dụng chuỗi cố định hay nguyên văn (verbatim) không thay đổi. Được bắt đầu với biểu tượng @. string literal1 = “\\\\MyDocs\\CSharp\\ProgrammingC#.cs”; string verbatim1 = @”\\MyDocs\CSharp\ProgrammingC#.cs”; © Slide Tạo chuỗi dùng phương thức ToString của đối tượng Gọi phương thức ToString() của một đối tượng và gán kết quả đến một biến chuỗi. int myInt = “9”; string intString = (); Lớp | © Slide Chapter 8 – Strings, Chars Lớp đối tượng string Tạo một chuỗi Tạo chuỗi dùng phương thức ToString Thao tác trên chuỗi Tìm một chuỗi con Chia chuỗi Thao tác trên chuỗi dùng StringBuilder Các biểu thức quy tắc Sử dụng biểu thức quy tắc qua lớp Regex Sử dụng Regex để tìm tập hợp Sử dụng Regex để gom nhóm Sử dụng lớp CaptureCollection Câu hỏi & bài tập © Slide Lớp đối tượng string Mỗi đối tượng chuỗi là một dãy cố định các ký tự Unicode. Các phương thức được dùng để làm thay đổi một chuỗi thực sự trả về một bản sao đã thay đổi, chuỗi nguyên thủy không thay đổi. Là một trong những kiểu dữ liệu được xây dựng sẵn được cung cấp bởi thư viện lớp .NET (.NET Framework Class Library) Khai báo của lớp như sau: public sealed class String : IComparable, ICloneble, Iconvertible Lớp này cũng thực thi ba giao diện hệ thống là IComparable, ICloneable, và IConvertible – giao diện này cho phép lớp chuyển đổi với những lớp khác trong hệ thống