Bài giảng Lập trình Windows - Streams & Files

Bài giảng "Lập trình Windows - Streams & Files" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về Streams & Files, các Lớp và Giao diện trong , access Text File, các Thành viên của Lớp StreamWriter, reading sequential-access files, phương thức của "TextReader",. . | Streams & Files #1 - Namespace Explain the need for files and streams Describe the System namespace and its significance Files & Streams File thường dùng dể nói đến thông tin lưu trữ trên đĩa. Stream: Dòng thông tin. Stream: Dùng để gửi, nhận thông tin từ bộ nhớ, mạng "" Chứa các lớp cho hỗ trợ đọc/ghi dữ liệu Cung cấp các lớp cho phép thao tác trên tập tin, thư mục. "" Các bước cơ bản để làm việc với một tậo tin là: Bước 1: Mở hay tạo mới tập tin Bước 2: Thiết lập một luồng ghi hay đọc từ tập tin Bước 3: Đọc hay ghi dữ liệu lên tập tin Bước 4: Đóng lập tin lại "" Các phương thức cho việc tạo và mở tập tin AppendText: Mở một tập tin để thêm và tập tin này có thể được thêm văn bản vào trong nó. Tạo luồng StreamWriter sử dụng để thêm vào trong văn bản. Create: Tạo mới một tập tin CreateText: Tạo và mở một tập tin văn bản. Tạo ra một luồng StreamWriter. Open: Mở một tập tin để đọc/viết. Mở một FileStream OpenRead: Mở một tập tin để đọc OpenText: Mở một tập tin văn bản để đọc. Tạo ra StreamReader để sử dụng. OpenWrite: Mở một tập tin cho việc đọc và ghi. Các Lớp và Giao diện trong Các lớp Stream BufferedStream Thêm buffer vào các stream khác với mục đích tăng hiệu quả đọc/ghi dữ liệu FileStream Hổ trợ việc truy xuất File CryptoStream Dùng mã hóa dữ liệu trên File NetworkStream Dùng đọc/ghi dữ liệu qua mạng Access Text File LÀM VIỆC VỚI NHỮNG TẬP TIN VĂN BẢN Để làm việc với tập tin văn bản (đọc/ghi) ta cần sử dụng đến các lớp StreamReader và StreamWriter. Cả 2 lớp này, theo mặt định đều làm việc với ký tự Unicode. Các Thành Viên Của Lớp StreamWriter Tên Ý Nghĩa Close() Đóng write, giải phóng mọi tài nguyên đã bị chiếm dụng. Flush() Giải phóng buffer đối với write hiện hành, cho ghi lên đĩa tất cả dữ liệu còn sót lại trên buffer. NewLine Sang dòng mới(tương đương “\r\n”) Write() Viết một dòng lên text stream. WriteLine() Viết một dòng lên text stream và sang dòng mới Các Thành Viên Của Lớp StreamReader Tên Ý . | Streams & Files #1 - Namespace Explain the need for files and streams Describe the System namespace and its significance Files & Streams File thường dùng dể nói đến thông tin lưu trữ trên đĩa. Stream: Dòng thông tin. Stream: Dùng để gửi, nhận thông tin từ bộ nhớ, mạng "" Chứa các lớp cho hỗ trợ đọc/ghi dữ liệu Cung cấp các lớp cho phép thao tác trên tập tin, thư mục. "" Các bước cơ bản để làm việc với một tậo tin là: Bước 1: Mở hay tạo mới tập tin Bước 2: Thiết lập một luồng ghi hay đọc từ tập tin Bước 3: Đọc hay ghi dữ liệu lên tập tin Bước 4: Đóng lập tin lại "" Các phương thức cho việc tạo và mở tập tin AppendText: Mở một tập tin để thêm và tập tin này có thể được thêm văn bản vào trong nó. Tạo luồng StreamWriter sử dụng để thêm vào trong văn bản. Create: Tạo mới một tập tin CreateText: Tạo và mở một tập tin văn bản. Tạo ra một luồng StreamWriter. Open: Mở một tập tin để đọc/viết. Mở một FileStream OpenRead: Mở một tập tin để đọc OpenText: Mở

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
28    295    1    29-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.