TS. Mai Thị Thu qh-7

Chương II: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU .I. Định toán đối ngẫu của bài toán chính bài toán QHTT (P) sau :. (1) f ( x ) = c1 x1 + c2 x2 + + cn xn min. a11 x1 + a12 x2 + + a1n xn = b1. a21 x1 + a22 x2 + + a2n xn = b2. (2). am1 x1 + am2 x2 + + amn xn = bm. (3) x j 0 j = 1, toán đối ngẫu của bt(P) là bt(Q) sau .đây: ( y ) = b y + b y + + b y. g m ax. 1 1 2 2 m m a11 y1 + a21 y2 + + am1 yn c1. a12 y1 + a22 y2 + + am2 yn c2. a1n y1 + a2n y2 + + amn yn cn. yi �R, i = 1, dụ: Thiết lập bt đối ngẫu của bt sau .đây:. f ( x) = x1 + 6 x2 + 9 x3 min. x1 + 2 x3 = 6. + x2 + x3 = 8. xj 0, j = 1, 2,. Bài toán đối ngẫu của bài toán . tổng quát. Bảng đối ngẫu (xem giáo trình):Bài toán gốc Chỉ số Bài toán đối ngẫu. f ( x ) = c, x min g ( y ) = ��. b, y max. n. aij x j bi i I1 yi 0. j =1. i I2. n. aij x j bi yi 0. j =1. n. aij x j = bi i I3 yi ᄀ. j =1. m. xj 0 j J1 aij yi cj. i =1. m. xj 0 j J2 aij yi cj. i =1. m. xj ᄀ j J3 aij yi = c j. i =1*PP ghi nhớ bảng đối ngẫu bằng cách sử . dụng cặp bài toán chuẩn sau đây:. f ( x ) min g ( y ) max. AX B, Y 0. X 0 AY nhớ bt chuẩn: .­hàm mục tiêu bé thì ràng buộc lớn; .­hàm muc tiêu lớn thì ràng buộc bé; .­ẩn của 2 bài toán chuẩn đều không dùng: .­ mỗi một ràng buộc của bt này tương .ứng với một ẩn của bt kia và ngược lại, .­ mỗi một ẩn của bt này tương ứng với .một ràng buộc của bt kia và ngược lại;.­ Mỗi dấu hiệu của bt này ngược với .chuẩn thì tương ứng dấu hiệu của bt kia .cũng ngược với dụ: Viết bài toán đối ngẫu(Q) của bài .toán(P) sau đây: . f ( x) = 4 x1 + 3 x2 − 7 x3 min. 12 x1 + 5 x2 − 3 x3 5 (1). x1 − x3 2 (2). 2 x1 + x2 + x3 = 1 (3). x1 ; x2 ; x3 0 (4)2. Mối quan hệ giữa bài toán gốc và .bài toán đối lý 1. Với cặp bài toán (P)­(Q) chỉ có .thể xảy ra ba khả năng sau:. + Cả 2 bt đều không có PA thì cả 2 bt .đều không có PATƯ +Một bt có PA còn bt kia không có PA .thì bt có PA sẽ không có PATƯ +Cả 2 bt đều có PA thì cả 2 bt đều có .PATƯ, hơn nữa GTTƯ của 2 bt là bằng . lý (Định lý độ lệch bù). Điều kiện .cần và đủ để x0, y0 lần lượt là PATƯ của .bt gốc và bt đối ngẫu là. �n �. � aij x j 0 − bi � i 0 = 0, i = 1, m. y. �=1. j �. m. � �. � aij yi 0 − c j � j 0 = 0. x j = 1, n �=1. i �Ví dụ 1: Cho bài toán QHTT. f ( x ) = x1 − 2 x2 + 2 x3 + 0 x4 min. x1 + x2 + 4 x4 = 6. ( P). + 2 x2 + x3 + 5 x4 = 8. xj 0, j = 1, 2,3, 4; x = (2, 4,0,0). phương án tối ưu là

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
38    47    1    18-04-2024
2    75    5    18-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.