Chương này giới thiệu tổng quan về dự án và quản lý dự án. Nội dung trình bày gồm có: Khái niệm, các đặc trưng cơ bản của dự án, quan hệ giữa các dự án và các hệ thống sản xuất khác, so sánh dự án với sản xuất liên tục,. . | Khái niệm • Điều mà người ta dự định làm Tổng quan về DA và QLDA • Một nỗ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất – Tính tạm thời – Tính duy nhất Lê Mạnh Đức 1 2 Quan hệ giữa các dự án và các hệ thống sản xuất khác Các đặc trưng cơ bản của dự án • Mục đích và mục tiêu rõ ràng • Có chu kỳ riêng và thời gian tồn tại hữu hạn • Liên quan đến nhiều bên và có sự tương tác phức tạp giữa các bộ phận quản lý chức năng với quản lý dự án • Sản phẩm đơn chiếc • Bị hạn chế bởi nguồn lực • Có tính bất định và rủi ro 3 4 1 So sánh dự án với sản xuất liên tục (tiếp theo) So sánh dự án với sản xuất liên tục Quá trình sản xuất liên tục • Nhiệm vụ có tính lặp lại và liên tục • Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp • Sản xuất hàng loạt hoặc theo lô • Thời gian tồn tại lâu dài • Các số liệu thống kê có sẵn và hữu ích đối với ra quyết định Dự án Quá trình sản xuất liên tục Dự án • Nhiệm vụ mới mẻ • Không quá tốn kém khi phải chuộc lại lỗi lầm • Tổ chức tương đối ổn định • Trách nhiệm rõ ràng và được điều chỉnh theo thời gian • Môi trường làm việc tương đối ổn định • Trả giá đăt cho các quyết định sai lầm • Nhân sự mới cho mỗi dự án • Phân chia trách nhiệm thay đổi tùy theo tính chất của từng dự án • Môi trường làm việc luôn thay đổi • Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao • Sản xuất đơn chiếc • Thời gian hữu hạn • Các số liệu thống kê được sử dụng hạn chế, kinh nghiệm đã qua ít có giá trị 5 Quản lý dự án 6 Nội dung cơ bản của quản lý dự án Lập kế hoạch - Thiết lập mục tiêu - Điều tra nguồn lực - Xây dựng kế hoạch Giám sát - Đo lường kết quả - So sánh với mục tiêu, báo cáo - Giải quyết các vấn đề Các nguồn lực Điều phối thực hiện - Điều phối tiến độ thời gian - Phân phối các nguồn lực - Phối hợp các nỗ lực Chất lượng 7 8 2 Các lĩnh vực quản lý dự án Quản lý theo vòng đời dự án 1. Lập kế hoạch tổng quan 5. Quản lý chất lượng 2. Quản lý phạm vi 6. Quản lý nhân lực 3. Quản lý thời gian 7. Quản lý thông tin 4. Quản lý chi phí 8. Quản lý rủi