Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 320:1998 áp dụng cho mọi lô hạt giống cải củ, sản xuất và lưu thông trong cả nước. Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải củ. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 320:1998 (Thay thế TCVN 3240-70) HẠT GIỐNG CẢI CỦ 1 YÊU CẦU KỸ THUẬT Raphanus sativus L. 1. Phạm vi áp dụng - Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống cải củ, sản xuất và lưu thông trong cả nước. - Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải củ. 2. Yêu cầu kỹ thuật . Yêu cầu về đất: Ruộng sản xuất hạt giống cải củ phải đảm bảo sạch cỏ dại và không có cây họ thập tự như su lơ, su hào và các loại cải khác. . Kiểm định đồng ruộng. . Số lần kiểm định đồng ruộng Ruộng sản xuất cải củ giống phải được kiểm định ít nhất 3 lần: Giai đoạn cây mẹ: - Sau khi gieo hạt 20 - 30 ngày - Khi thu hoạch củ để cắt mặt Giai đoạn sản xuất hạt: - Vào thời kỳ ra hoa rộ . Tiêu chuẩn đồng ruộng . Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống cải củ phải đảm bảo cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp như sau: - Giai đoạn cây mẹ: 3m đối với cả ruộng giống nguyên chủng và ruộng giống xác nhận. - Giai đoạn sản xuất hạt: 1500m đối với ruộng nguyên chủng và 1000m đối với ruộng giống xác nhận. . Tỷ lệ cây họ thập tự và cây khác dạng: Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định ở bảng 1 Bảng 1 Chỉ tiêu Đơn vị tính Nguyên chủng Xác nhận Cây họ thập tự % 0 0 Cây khác dạng % 0,5 5,0 Củ khác dạng % 0,5 5,0 . Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 2. Bảng 2 Chỉ tiêu Đơn vị tính Nguyên chủng Xác nhận - Độ sạch (tối thiểu) % khối lượng 98,0 97,0 - Tạp chất (tối đa) % khối lượng 2,0 3,0 - Hạt cỏ dại hạt/kg 5 10 - Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu) % số hạt 70 70 - Độ ẩm (tối đa) % khối lượng 9,0 9,0