Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 87:1963

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 87:1963 về Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to - Kích thước quy định kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 87-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH TO KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại bulông theo kiểu trên thì có thể thay bằng bulông có đầu thường hoặc đầu nhỏ. Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm: có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 87-63 có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 87-63 có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 87,63 trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ. mm Bảng 1 Đường kính danh nghĩa của ren d 12 (14) 16 (18) 20 S Kích thước danh nghĩa 22 24 27 30 32 Sai lệch cho phép -0,52 -1,0 Chiều cao đầu bulông H Kích thước danh nghĩa 8 9 10 12 13 Sai lệch cho phép +0,36 -0,58 +0,43 -0,70 Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D Kích thước danh nghĩa 25,4 27,7 31,2 34,6 36,9 Sai lệch cho phép -1,3 -1,4 -1,6 -1,8 -1,9 Đường kính thân bulông d1 Kích thước danh nghĩa 12 14 16 18 20 Sai lệch cho phép +0,24 -0,45 +0,24 -0,50 +0,24 -0,55 +0,52 -0,55 Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông 0,5 0,6 Bán kính góc lượn r 0,8 1,0 Cạnh vát C 1,8 2,0 2,5 Lỗ để cắm chốt chẻ Đường kính Kích thước danh nghĩa 3 3 4 4 4 Sai lệch cho phép +0,40 +0,48 Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân 0,25 0,30 mm Bảng 2 Chú thích: 1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng cho phép cắt ren đến đầu bulông. 2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren 2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông. 3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63. 5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63. PHỤ LỤC BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG Chiều dài bulông l mm Đường kính danh nghĩa của ren d, mm 12 14 16 18 20 Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg 25 44,03 60,60 - - - 28 46,10 63,58 - - - 30 47,16 65,56 89,30 - - 35 52,17 71,49 96,17 131,3 163,3 40 56,61 77,53 104,0 140,2 173,2 45 61,04 83,57 111,9 150,2 185,6 50 65,49 89,61 119,8 160,2 197,9 55 69,93 95,65 127,7 170,2 210,2 60 74,36 101,7 135,6 180,2 222,6 65 78,81 107,7 143,5 190,2 234,9 70 83,24 112,8 151,4 200,2 247,2 75 87,69 119,8 159,3 210,2 259,6 80 92,13 125,9 167,2 220,2 271,9 90 101,0 137,9 182,9 240,2 296,5 100 110,0 150,0 198,7 260,2 321,2 110 118,1 161,0 213,0 278,5 344,3 120 127,0 173,1 228,8 298,5 369,0 130 135,8 185,2 244,6 318,5 393,6 140 144,7 197,3 260,4 338,5 418,3 150 153,6 209,4 276,2 358,5 443,0 160 162,5 221,5 291,9 378,5 467,7 170 171,4 233,6 307,7 398,5 492,4 180 180,3 244,9 323,5 418,5 517,1 190 - - 339,3 438,5 541,8 200 - - 355,0 458,5 566,5

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
202    1    1    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.