Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1881:1976

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1881:1976 về Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô) - Kích thước quy định kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 1881-76 BULÔNG ĐẦU CHÌM LỚN CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC Increased countersunk square shoulder bolts (rough precision) - Dimensions 1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2. Bảng 1 Đường kính danh nghĩa của ren d 5 6 8 10 12 16 Bước ren 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 D (sai lệch giới hạn theo ĐX10) 11 14 18 23 28 35 H (sai lệch giới hạn theo ĐX10) 6 7 9 11 13 16 h 2,2 2,8 3,5 4,5 5,6 7,0 b hay d1 (sai lệch giới hạn theo B9) 5 6 8 10 12 16 Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn 0,7 0,8 1,0 Bảng 2 l (sai lệch giới hạn theo ĐX11) lo khi đường kính danh nghĩa của ren không nhỏ hơn d (dấu hiệu x, xác định bulông có ren đến cổ) 5 6 8 10 12 16 20 x - - - - - 25 16 x x - - - 30 16 18 x x x - 35 16 18 22 x x - 40 16 18 22 x x - 45 16 18 22 26 x - 50 - 18 22 26 30 - 55 - - 22 26 30 x 60 - - 22 26 30 x 65 - - - 26 30 x 70 - - - 26 30 46 75 - - - 26 30 46 80 - - - 26 30 46 90 - - - - 30 46 100 - - - - 30 46 110 - - - - 30 46 120 - - - - 30 46 130 - - - - - 46 140 - - - - - 46 150 - - - - - 46 160 - - - - - 52 170 - - - - - 52 180 - - - - - 52 190 - - - - - 52 200 - - - - - 52 Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm cấp bền không lớp phủ: Bulông M12 x TCVN 1881-76 Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền , có lớp phủ 01 dày 9 m. Bulông 2M12 x TCVN 1881-76 2. Ren theo tiêu chuẩn TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g). Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền , có lớp phủ 01 dày 9 m: Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x TCVN 1881-76 3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền ; và ; 4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU I) l, mm Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =, Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm 5 6 8 10 12 16 20 3,562 - - - - - 25 4,180 6,467 12,23 - - - 30 4,799 7,350 13,82 23,85 37,56 - 35 5,418 8,232 15,41 26,36 41,20 - 40 6,036 9,115 17,01 28,87 44,84 - 45 6,655 9,997 18,60 31,38 48,48 - 50 - 10,879 20,19 33,90 52,12 - 55 - - 21,76 36,41 55,75 104,5 60 - - 23,38 38,92 59,39 111,1 65 - - - 41,43 63,03 117,8 70 - - - 43,94 66,66 124,4 75 - - - 46,45 70,30 131,1 80 - - - 48,96 73,94 137,8 90 - - - - 81,22 151,1 100 - - - - 88,49 164,4 110 - - - - 95,77 177,8 120 - - - - 103,04 191,1 130 - - - - - 204,4 140 - - - - - 217,7 150 - - - - - 231,0 160 - - - - - 244,4 170 - - - - - 257,7 180 - - - - - 271,0 190 - - - - - 284,4 200 - - - - - 297,7

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.