Các bảng tính thủy lực do các giáo viên bộ môn Thủy lực thuộc Đại học Thủy Lợi biên soạn cung cấp cho người đọc các bảng tính giới hạn các khu sức cản, bảng trị số hệ số nhám n, bảng trị số C theo Maninh, bảng trị số C theo Pavơlốpskic, bảng trị số C-R,. . | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI BỘ MÔN THUỶ LỰC CÁC BẢNG TÍNH THUỶ LỰC HÀ NỘI – 1991 1 MỤC LỤC - - Bảng Trị số γ , ρ vàν - I o Z o và ω của các hình phẳng - Đồ thị CôLơbơrúc và Oaitơ - Giới hạn các khu sức cản ;trị số ∆ và n - Công thức tính λ trong các khu sức cản - Bảng trị số hệ số nhám n - Bảng trị số C theo Maninh - Bảng trị số C theo Pavơlốpski - Bảng trị số C R - Bảng tra hệ số tổn thất cục bộ ξ c - Bảng trị số ε ϕ , µ của lỗ và vòi Trị số θ 1 và θ 2 và bảng tính K của ống dài - Lưu tốc và lưu lượng kinh tế của ống dài - Bảng tính K ở khu bình phương sức cản của ống dài - Bảng trị số β ln và bảng tra R ln của kênh - Bảng tính kênh hình thang - Lưu tốc cho phép không xói - Bảng tính dòng chảy không đều không áp trong ống - Độ sâu h k của kênh chữ nhật - Tình h k trong mặt cắt tròn và hình thang - Hàm số ϕ ( η ) của kênh i >0 - Hệ số nhám n của sông thiên nhiên - Tính độ sâu liên hiệp nước nhảy kênh chữ nhật và hình thang - Hệ số σ n của đập thực dụng - Bảng toà độ đập thực dụnghình cong; trị số σ nd - Trị số Trị số m đập có chân không và đập thực dụng đa giác Bán kính R; Trị số Đập tràn thành mỏng Hệ số m, - Bảng tính PHỤ LỤC 1 - 1 Trị số trọng lượng riêng và khối lượng riêng của nước và không khí dưới áp suất khí quyển ( P a = 760 mm cột thuỷ ngân ) 2 Nhiệt độ t, ( 0 C) 1 ,(N/m3) 9,81 Khối lượng riêng ρ , ( kg/m3 ) Trọng lượng riêng γ Nước 999,87 1000,00 999,73 999,12 998,23 995,37 992,24 983,24 0 4 10 15 20 30 40 60 Không khí 1,293 1,273 1,247 1,226 1,205 1,165 1,128 1,060 Bảng cho hệ số nhớt động của một vài chất lỏng BẢNG 1 t0C ν (cm2/s) 18 20 18 18 18 20 20 20 Tên chất lỏng 0,0065 0,0101 0,0250 0,2500 0,4000 1,5280 1,7200 8,7000 Dầu xăng thường Nước Dầu hoả Dầu mỏ nhẹ Dầu mỏ nặng Dầu tuyếc – bin Dầu nhờn Gli-xê - rin PHỤ LỤC 1-2 Trị số hệ số nhớt động ν của nước và không khí tính bằng cm2 /s dưới áp suất khí quyển (P a = 760 mm cột thuỷ ngân ) Nhiệt độ t, ( 0 C) Nước Không .