Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu - Chương 3: Lấy dữ liệu theo cách disconnected – DataAdapter

Chương 3 - Lấy dữ liệu theo cách disconnected – DataAdapter. Nội dung chính trong chương này gồm: Khái niệm DataAdapter, lớp DataAdapter, truy vấn 1 bảng, truy vấn nhiều bảng, truy vấn lược đồ cơ sở dữ liệu, ánh xạ - mapping. Mời các bạn tham khảo. | LẤY DỮ LIỆU THEO CÁCH Disconnected – DataAdapter Chương 3 Nội dung Khái niệm DataAdapter Lớp DataAdapter Truy vấn 1 bảng Truy vấn nhiều bảng Truy vấn lược đồ CSDL Ánh xạ - Mapping Khái niệm DataAdapter Định nghĩa “DataAdapter” DataAdapter là 1 đối tượng giúp chúng ta dùng các đối tượng connected (xxxConnection, xxxCommand) để Lấy dữ liệu từ data source và lưu trữ dữ liệu đó vào trong các đối tượng disconnected (DataSet, DataTable) Cập nhật dữ liệu từ các đối tượng disconnected vào data source Khái niệm DataAdapter Đặc điểm của DataAdapter DataAdapter là “cầu nối” giữa phần connected và phần disconnected trong DataAdapter được dùng khi DataSet/DataTable cần tương tác với data source DataAdapter có thể dùng để lấy dữ liệu từ CSDL và cập nhật dữ liệu vào CSDL Khái niệm DataAdapter Data source DataAdapter DataTable DataTable DataSet DataAdapter Fill Update Fill Update So do 2 chieu Lớp DataAdapter Cấu trúc DataAdapter Mô hình DataAdapter Tạo đối tượng DataAdapter Một số properties và phương thức DataAdapter Lớp DataAdapter Cấu trúc DataAdapter DataAdapter gồm có 4 đối tượng Command. Mỗi đối tượng làm một nhiệm vụ riêng biệt SelectCommand InsertCommand UpdateCommand DeleteCommand SelectCommand: Retrieves data from the data store InsertCommand: Adds new records created in the DataSet to the underlying data store UpdateCommand: Changes existing records in the data store based on changes in the DataSet DeleteCommand: Deletes existing records in the data store based on deletions in the DataSet Lớp DataAdapter Mô hình DataAdapter sp_SELECT XxxCommand SelectCommand UpdateCommand InsertCommand DeleteCommand XxxDataAdapter XxxCommand XxxCommand XxxCommand XxxConnection sp_UPDATE sp_INSERT sp_DELETE XxxDataReader Lớp DataAdapter Tạo đối tượng DataAdapter Sử dụng đối tượng xxxDataAdapter phụ thuộc vào Data source SqlDataAdapter OleDbDataAdapter OracleDataAdapter OdbcDataAdapter Lớp DataAdapter Tạo đối tượng DataAdapter SqlDataAdapter da; da = new . | LẤY DỮ LIỆU THEO CÁCH Disconnected – DataAdapter Chương 3 Nội dung Khái niệm DataAdapter Lớp DataAdapter Truy vấn 1 bảng Truy vấn nhiều bảng Truy vấn lược đồ CSDL Ánh xạ - Mapping Khái niệm DataAdapter Định nghĩa “DataAdapter” DataAdapter là 1 đối tượng giúp chúng ta dùng các đối tượng connected (xxxConnection, xxxCommand) để Lấy dữ liệu từ data source và lưu trữ dữ liệu đó vào trong các đối tượng disconnected (DataSet, DataTable) Cập nhật dữ liệu từ các đối tượng disconnected vào data source Khái niệm DataAdapter Đặc điểm của DataAdapter DataAdapter là “cầu nối” giữa phần connected và phần disconnected trong DataAdapter được dùng khi DataSet/DataTable cần tương tác với data source DataAdapter có thể dùng để lấy dữ liệu từ CSDL và cập nhật dữ liệu vào CSDL Khái niệm DataAdapter Data source DataAdapter DataTable DataTable DataSet DataAdapter Fill Update Fill Update So do 2 chieu Lớp DataAdapter Cấu trúc DataAdapter Mô hình DataAdapter Tạo đối tượng DataAdapter Một số .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.