Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu - Chương 4: Cập nhật dữ liệu

Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu - Chương 4: Cập nhật dữ liệu trình bày những nội dung cơ bản sau: Câu lệnh SQL, cùng đối tượng Command, chỉnh sửa dữ liệu Disconnected, dùng đối tượng Command với DataTable/DataSet, dùng đối tượng DataAdapter, đùng đối tượng CommandBuilder, cấu hình DataAdapter “bằng tay”. | CẬP NHẬT DỮ LIỆU Chương 4 Nội dung Câu lệnh SQL Dùng đối tượng Command Chỉnh sửa dữ liệu Disconnected Dùng đối tượng Command với DataTable/DataSet Dùng đối tượng DataAdapter Dùng đối tượng CommandBuilder Cấu hình DataAdapter “bằng tay” Câu lệnh SQL Câu lệnh Insert Câu lệnh Update Câu lệnh Delete Câu lệnh SQL Insert Câu lệnh Insert dùng để thêm 1 dòng dữ liệu vào bảng Thêm 1 dòng hoàn chỉnh Thêm 1 số phần dữ liệu của 1 dòng Thêm dữ liệu được lấy từ 1 bảng khác Thêm 1 dòng hoàn chỉnh Insert into tênBang Values(giatri1, giatri2, , giatriN) Insert into tênBang(cot1, cot2, , cotN) Values(giatri1, giatri2, , giatriN) Although this syntax is indeed simple, it is not at all safe and should generally be avoided at all costs. The above SQL statement is highly dependent on the order in which the columns are defined in the table. It also depends on information about that order being readily available. Even if it is available, there is no guarantee that the columns will be in the exact same order the next time the table is reconstructed. Therefore, writing SQL statements that depend on specific column ordering is very unsafe. If you do so, something will inevitably break at some point. Câu lệnh SQL Insert Thêm 1 số phần dữ liệu của 1 dòng Insert into tênBang(cotK1, cotK2, ) Values(giatriK1, giatriK2, ) Cột không liệt kê ra sẽ nhận giá trị NULL Thêm dữ liệu được lấy từ 1 bảng khác Insert into tênBang1(cot1, cot2, , CotN) Select cot1, Cot2, , CotN From tênBang2 Where Bang1 phải tồn tại trước Câu lệnh SQL Insert Chú ý: Từ khoá Into trong câu lệnh Insert có thể bỏ, nhưng không nên bỏ Nên liệt kê các cột dữ liệu khi dùng câu lệnh insert dữ liệu Câu lệnh SQL Insert Copy từ 1 bảng sang 1 bảng khác Select * into tênBangMoi From tênBang1 Select cotK1, cotK2, into tênBangMoi From tênBang1, tênBang2, Where Group By Hoạt động: Tạo bảng “tênBangMoi” Chép dữ liệu vào “tênBangMoi” Câu lệnh SQL Update Câu lệnh Update dùng để cập nhật (chỉnh sửa) dữ liệu . | CẬP NHẬT DỮ LIỆU Chương 4 Nội dung Câu lệnh SQL Dùng đối tượng Command Chỉnh sửa dữ liệu Disconnected Dùng đối tượng Command với DataTable/DataSet Dùng đối tượng DataAdapter Dùng đối tượng CommandBuilder Cấu hình DataAdapter “bằng tay” Câu lệnh SQL Câu lệnh Insert Câu lệnh Update Câu lệnh Delete Câu lệnh SQL Insert Câu lệnh Insert dùng để thêm 1 dòng dữ liệu vào bảng Thêm 1 dòng hoàn chỉnh Thêm 1 số phần dữ liệu của 1 dòng Thêm dữ liệu được lấy từ 1 bảng khác Thêm 1 dòng hoàn chỉnh Insert into tênBang Values(giatri1, giatri2, , giatriN) Insert into tênBang(cot1, cot2, , cotN) Values(giatri1, giatri2, , giatriN) Although this syntax is indeed simple, it is not at all safe and should generally be avoided at all costs. The above SQL statement is highly dependent on the order in which the columns are defined in the table. It also depends on information about that order being readily available. Even if it is available, there is no guarantee that the columns will be in the .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    66    1    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.