Mời các bạn tham khảo bài giảng Tóm tắt bảng phân loại ILO 2000 phim XQ các bệnh bụi phổi sau đây để biết được đặc điểm, mã hóa và định nghĩa của các loại phim XQ các bệnh bụi phổi theo bảng phân loại quốc tế ILO. | TÓM TẮT BẢNG PHÂN LOẠI ILO 2000 PHIM XQ CÁC BỆNH BỤI PHỔI TS. Viên Chinh Chiến Viện Pasteur Nha Trang Bảng tóm tắt phân loại quốc tế ILO 2000 về phim các bệnh bụi phổi Đặc điểm Chất phim lượng Mã hoá Định nghĩa 1 2 Tốt Chấp nhận được, không có lỗi kỹ thuật ảnh hưởng đến việc phân loại bệnh bụi phổi Chấp nhận được, có một vài lỗi kỹ thuật nhưng vẫn phân loại được Xấu, không chấp nhận được 3 4 Bảng tóm tắt phân loại quốc tế ILO 2000 về phim các bệnh bụi phổi Đặc điểm Bất thường nhu mô phổi Đám mờ nhỏ Mật độ Vùng tổn thương Mã hoá 0/- 0/0 1/0 1/1 2/1 2/2 3/2 3/3 RU RM RL 0/1 1/2 2/3 3/+ LU LM LL Định nghĩa - Mật độ được xếp loại vào độ tập trung của các nốt, đám mờ so với phim mẫu Loại 0: không có nốt mờ hoặc có ít hơn loại 1 Loại 1 Loại 2 và Loại 3: mật độ các nốt, đám mờ tăng dần so với phim mẫu - Vùng tổn thương là vùng có các đám mờ. Phổi phải đ và trái (L) được chia làm 3 vùng: vùng trên (U), vùng giữa (M) và vùng dưới (L) Phân loại mật độ được xác định trên mật độ tổn thương chung của toàn phổi so với phim mẫu Bảng tóm tắt phân loại quốc tế ILO 2000 về phim các bệnh bụi phổi Đặc điểm Mã hoá Định nghĩa Hình dáng và kích thước - Tròn đều - Không tròn đều - Kết hợp p/p q/q r/r s/s t/t u/u p/r p/s p/t p/u q/r q/s q/t q/u r/p r/q r/s r/t r/u s/p s/q s/r s/t s/u t/p t/q t/r t/s t/u u/p u/q u/r u/t - Các chữ p, q và r dùng để chỉ các nốt tròn đều. Có 3 kích thước được xác định dựa theo hình ảnh trên phim mẫu p: đường kính nốt mờ đến 1,5mm q: đường kính nốt mờ từ trên 1,5 đến 3mm r: đường kính nốt mờ từ trên 3 đến 10mm - Các chữ s, t và u dùng để chỉ các hình mờ nhỏ không tròn đều. Có 3 kích thước được xác định dựa vào hình ảnh trên phim mẫu s: chỗ rộng của hình mờ đến 1,5mm t: chỗ rộng của hình mờ từ trên 1,5 đến 3mm u: chỗ rộng của hình mờ từ trên 3 đến 10mm - Với hình thể (kích thước) kết hợp của các hình mờ nhỏ; hình thể và kích thước chiếm đa số ghi trước, hình thể và kích thước ít hơn ghi sau gạch chéo Bảng tóm tắt phân loại quốc tế ILO 2000