Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1992 về Nhiên liệu diezen áp dụng cho nhiên liệu diezen được phân loại theo trị số xêtan dùng làm nhiên liệu cho động cơ diezen. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5689 - 1992 NHIÊN LIỆU DIEZEN Diexen fuel Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiên liệu diezen dùng làm nhiên liệu cho động cơ diezen 1. PHÂN LOẠI Dựa theo trị số xêtan nhiên liệu diezen được phân thành hai loại sau: . Nhiên liệu diezen thông thường, ký hiệu D-1, có trị số xê tan không thấp hơn 45. . Nhiên liệu diezen đặc biệt, ký hiệu D-2, có trị số xêtan không thấp hơn 50. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT . Yêu cầu kỹ thuật nhiên liệu diezen được ghi trong bảng 1: Bảng 1 Chỉ tiêu chất lượng Mức quy định D-1 D-2 1 2 3 1. Trị số xê tan min 2. Thành phần cất, max - Ở 50 %, , °C - Ở 96 %, , °C 3. Độ nhớt động học ở 20°C, mm2/s 4. Nhiệt độ bắt cháy cốc kín, °C, min - Quy định cho diezen thông dụng - Quy định cho diezen đặc biệt 5. Nhiệt độ đông đặc, °C, max - Mùa đông (các tỉnh phía bắc) từ 1/10 đến 31/3 - Mùa hè từ 1/4 đến 30/9 6. Hàm lượng tro, %, , max 7. Hàm lượng tạp chất cơ học, %, 8. Hàm lượng nước, %, 9. Hàm lượng nhựa thực tế, mg/100ml, max 10. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, %, , max 11. Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan, %KL, max 12. Độ cốc của 10% cặn, % KL, max 13. Ăn mòn lá đồng ở 50°C trong 3 giờ, max 14. Độ axit, mg KOH/100ml, max 15. Axit, kiềm tan trong nước 16. Khối lượng riêng ở 20°C g/cm3, max 45 290 370 3,5-6,0 50 65 - 5 + 5 0,02 Không Không 50 1,0 0,01 0,30 N-1 10 Không 0,860 50 290 370 4,5-8,0 65 - 5 +5 0,02 Không Không 50 1,0 0,01 0,30 N-1 Không 0,860 Chú thích: 1. Viết chữ tắt trong bảng 1: – khối lượng; – thể tích. 2. Khi không có thiết bị đo trị số xê tan, ta có thể tính theo công thức sau: = Trong đó: – Độ nhớt của nhiên liệu ở 20oC Khối lượng riêng của nhiên liệu đo ở nhiệt độ chuẩn. 3. Trong quá trình vận chuyển và tồn chứa cho phép hàm lượng nước có trong nhiên liệu không quá 0,03 cm3/100ml nhiên liệu. 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ Lấy mẫu kiểm tra theo TCVN 2715-78. Các phương pháp thử để kiểm tra chất lượng nhiên liệu diezen được quy định trong bảng 2. Bảng 2 Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử 1 2 1. Trị số xê tan 2. Thành phần cất 3. Độ nhớt động học 4. Nhiệt độ bắt cháy cốc kín 5. Nhiệt độ đông đặc 6. Hàm lượng tro 7. Hàm lượng tạp chất cơ học 8. Hàm lượng nước 9. Hàm lượng nhựa thực tế 10. Hàm lượng lưu huỳnh tổng 11. Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan 12. Độ cốc của 10% cặn 13. Ăn mòn lá đồng 14. Độ axit và trị số axit 15. Axit, kiềm tan trong nước 16. Khối lượng riêng TCVN 3180-79 TCVN 2698-78 TCVN 3171-79 TCVN 2693-78 TCVN 3753-83 TCVN 2690-78 TCVN 2706-78 TCVN 2692-78 TCVN 3178-79 TCVN 2708-78 TCVN 2685-78 TCVN 2704-78 TCVN 2694-78 TCVN 2695-78 TCVN 3176-79 TCVN 3893-84