Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-3:1997 về Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt quy định kích thước của thép thanh dẹt cán nóng theo hệ mét. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6283-3 : 1997 THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 3: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP DẸT Hot – rolled steel bars – Part 3: Dimensions of flat bars 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy định kích thước của thép thanh dẹt cán nóng theo hệ mét 2. Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng – Phần 4: Dung sai. 3. Kích thước và dung sai . Kích thước của thép dẹt theo quy định trong bảng 1. . Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép dẹt phải bằng dung sai tiêu chuẩn được quy định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được quy định ở các tiêu chuẩn khác Bảng 1 – Kích thước và khối lượng1) một mét dài Kích thước tính bằng milimét Chiều rộng Khối lượng, kg/m cho chiều dày 5 6 8 10 12 15 20 25 30 40 50 Cỡ ưu tiên 1 20 25 30 35 40 45 50 60 70 80 90 100 120 150 0,785 0,981 1,18 1,37 1,57 1,77 1,96 2,36 2,75 3,14 3,53 3,93 - - 0,942 1,18 1,41 1,65 1,88 2,12 2,36 2,83 3,30 3,77 4,24 4,71 5,65 7,07 1,26 1,57 1,88 2,20 2,51 2,83 3,14 3,77 4,40 5,02 5,65 6,28 7,54 9,42 1,57 1,96 2,36 2,75 3,14 3,53 3,93 4,71 5,50 6,28 7,07 7,85 9,42 11,8 - 2,36 2,83 3,30 3,77 4,24 4,71 5,65 6,59 7,54 8,48 9,42 11,3 14,1 - - 3,53 4,12 4,71 5,30 5,89 7,07 8,24 9,42 10,6 11,8 14,1 17,7 - - 4,71 5,50 6,28 7,07 7,85 9,42 11,0 12,6 14,1 15,7 18,8 23,6 - - - - - - 9,81 11,8 13,7 15,7 17,7 19,6 23,6 29,4 - - - - - - 11,8 14,1 16,5 18,8 21,2 23,6 28,3 36,3 - - - - - - - - - 25,1 28,3 31,4 37,7 47,1 - - - - - - - - - - - - 47,1 58,9 Cỡ ưu tiên 2 16 20 25 40 45 60 65 70 75 80 90 100 130 140 0,628 - - - - - 2,55 - 2,94 - - - - - 0,754 - - - - - 3,06 - 3,53 - - - 6,12 6,59 1,00 - - - - - 4,08 - 4,71 - - - 8,16 8,79 1,26 - - - - - 5,10 - 5,89 - - - 10,2 11,0 1,51 1,88 - - - - 6,12 - 7,07 - - - 12,2 13,2 - 2,36 2,94 - - - 7,65 - 8,83 - - - 15,3 16,5 - - - - - - 10,2 - 11,8 - - - 20,4 22,0 - - - 7,85 8,83 - 12,8 - 14,7 - - - 25,6 27,5 - - - 9,42 10,6 - 15,3 - 17,7 - - - 30,6 33,0 - - - - - 18,8 20,4 22,0 23,6 - - - 40,8 44,0 - - - - - - - - - 31,4 35,3 39,2 51,2 55,0 1 Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là kg/dm3 --------------- ------------------------------------------------------------