Cơ sở dữ liệu quan hệ: dữ liệu được lưu trữ trong các bảng dữ liệu gọi là các thực thể, giữa các thực thể này có mối liên hệ với nhau gọi là các quan hệ, mỗi quan hệ có các thuộc tính, trong đó có một thuộc tính là khóa chính. | THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (Relational Database Designing) Phần II – NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL (Structured Query Language = ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) SQL = Structured Query Language Là ngôn ngữ dùng để truy vấn dữ liệu Ngôn ngữ = cú pháp (cấu trúc ngữ pháp) + các từ khóa (từ vựng) + hàm lập sẵn. Là 1 công cụ giao tiếp của Hệ Quản Trị CSDL Là cầu nối giữa : Nhà phát triển (Lập trình viên ) và Hệ quản trị CSDL Người dùng cuối (End-user) và Hệ quản trị CSDL Ngôn ngữ truy vấn SQL () SQL = Structured Query Language Ngôn ngữ SQL là một chuẩn chung tương đối giữa các Hệ quản trị CSDL khác nhau. 1 trong các cú pháp của SQL : SELECT FROM WHERE Ngôn ngữ truy vấn SQL () Cú pháp SQL – Kiểu Dữ liệu (data type) Chuỗi (String) : được đặt trong dấu nháy kép hoặc đơn. Ví dụ : SELECT * FROM SINHVIEN WHERE MASV = “SV01” Cú pháp của SQL () dữ liệu chuỗi Cú pháp SQL – Kiểu Dữ liệu () (data type) Số (number) Ví dụ : 1024 ; ; | THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (Relational Database Designing) Phần II – NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL (Structured Query Language = ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) SQL = Structured Query Language Là ngôn ngữ dùng để truy vấn dữ liệu Ngôn ngữ = cú pháp (cấu trúc ngữ pháp) + các từ khóa (từ vựng) + hàm lập sẵn. Là 1 công cụ giao tiếp của Hệ Quản Trị CSDL Là cầu nối giữa : Nhà phát triển (Lập trình viên ) và Hệ quản trị CSDL Người dùng cuối (End-user) và Hệ quản trị CSDL Ngôn ngữ truy vấn SQL () SQL = Structured Query Language Ngôn ngữ SQL là một chuẩn chung tương đối giữa các Hệ quản trị CSDL khác nhau. 1 trong các cú pháp của SQL : SELECT FROM WHERE Ngôn ngữ truy vấn SQL () Cú pháp SQL – Kiểu Dữ liệu (data type) Chuỗi (String) : được đặt trong dấu nháy kép hoặc đơn. Ví dụ : SELECT * FROM SINHVIEN WHERE MASV = “SV01” Cú pháp của SQL () dữ liệu chuỗi Cú pháp SQL – Kiểu Dữ liệu () (data type) Số (number) Ví dụ : 1024 ; ; Ngày tháng (date/time) : được đặt trong cặp dấu #, giữa ngày – tháng – năm là dấu phân cách “-” hoặc “/”, tên tháng có thể là số (1-12) hoặc viết tắt 3 chữ cái đầu. Ví dụ : #12/2/2001# ; #1-Jan-94# ; Cú pháp của SQL () Cú pháp SQL – Các toán tử số học (Arithmetic Operations) Cú pháp của SQL () Toán tử Ý nghĩa Ví dụ Kết quả + Cộng 5 + 2 #28/08/01# + 4 7 #01/09/01# - Trừ #02/09/01# - 3 #30/08/01# * Nhân 5 * 2 10 / Chia 5 / 2 \ Chia nguyên 5 \ 2 2 ^ Lũy thừa 5 ^ 2 25 Mod Chia dư 5 Mod 2 1 Cú pháp SQL – Các toán tử so sánh (Comparative Operations) Cú pháp của SQL () Toán tử Ý nghĩa Ví dụ Kết quả Lớn hơn 2 > 5 False >= Lớn hơn hay bằng 2 >= 5 False = Bằng nhau 2 = 5 False Khác nhau 2 5 True Cú pháp SQL – Các toán tử luận lý (Logical Operations) Cú pháp của SQL () Toán tử Ý nghĩa Ví dụ Kết quả Not Luật phủ định Not (5 > 2) Not (2>5) False True And Luật và (5>2) And (2>5) (5>2) And (5>4) False True Or Luật hay .