Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 471:2001 về Hạt giống dưa hấu lai - Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho mọi lô hạt giống dưa hấu lai (Citrullus lanatus Thunb) được sản xuất và lưu thông trong cả nước. Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ cho hạt giống dưa hấu lai trong phạm vi cả nước. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 471:2001 HẠT GIỐNG DƯA HẤU LAI YÊU CẦU KỸ THUẬT Hybrid watermelon seed Technical requirements (Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001) 1. Phạm vi áp dụng: - Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống dưa hấu lai (Citrullus lanatus Thunb) được sản xuất và lưu thông trong cả nước . - Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ cho hạt giống dưa hấu lai trong phạm vi cả nước . 2. Yêu cầu kỹ thuật: . Yêu cầu về đất: Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác, không trồng dưa vụ trước. . Kiểm định ruộng giống: . Số lần kiểm định: Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai phải kiểm định ít nhất 3 lần vào các giai đoạn: - Lần 1 : Trước khi ra hoa. - Lần 2 : Khi đang ra hoa và kết quả. - Lần 3 : Khi quả chín đến trước khi thu hoạch. . Tiêu chuẩn ruộng giống: . Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai yêu cầu phải cách ly tối thiểu với các ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống sản xuất thương phẩm : - Bố mẹ: 1500 m - Hạt lai F1: 1000 m Trường hợp sử dụng bao cách li và thụ phấn bằng tay khi sản xuất hạt lai F1 thì khoảng cách giữa các lô bố mẹ tối thiểu là 5 m. . Tỷ lệ cây khác dạng Tỷ lệ cây khác dạng ở lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 không vượt quá quy định sau : - Ruộng nhân bố mẹ: + Số cây khác dạng tối đa đã hoặc đang tung phấn (% số cây) ở lần kiểm định thứ 2: 0,01% + Số cây khác dạng ở lần kiểm định 3: 0% - Ruộng sản xuất hạt F1. Bảng 1. Chỉ tiêu Hại lai F1 - Số cây khác dạng ở hàng mẹ: - Số cây khác dạng ở hàng bố: - Số cây có hoa đực đang tung phấn ở hàng mẹ : 0,05 % 0,05 % 0,10 % . Tiêu chuẩn hạt giống : Chất lượng gieo trồng hạt giống dưa hấu lai các cấp phải đạt được như quy định ở bảng 2: Bảng 2. Chỉ tiêu Đơn vị Bố mẹ Hại lai F1 1. Độ sạch (tối thiểu) % 99,0 99,0 2. Tạp chất (tối đa) % 1,0 1,0 3. Hạt khác loài Số hạt/kg 0 0 4. Hạt cỏ (tối đa) số hạt /kg 0 0 5. Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa) % số hạt 0 0,20 6. Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu) % số hạt 75 80 Độ ẩm (tối đa) - Trong bao thường - Trong bao kín không thấm nước % % 8,0 7,0 8,0 7,0