Bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Giá trị của tiền theo thời gian - Nguyễn Đức Vinh

Bài giảng "Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Giá trị của tiền theo thời gian" trình bày các nội dung: Giá trị tiền theo thời gian, giá trị tương lai, giá trị tương lai, dòng tiền đều, dòng tiền đều mãi mãi, bảng kế hoạch lãi lỗ, bảng báo cáo ngân lưu. . | 12/8/2015 GÍA TRỊ CỦA TIỀN THEO THỜI GIAN Giảng viên: Nguyễn Đức Vinh Email: Khoa: Kinh tế và Quản lý công Nội dung Giá trị tiền theo thời gian Giá trị tương lai Giá trị hiện tại Dòng tiền đều Ứng dụng Dòng tiền đều mãi mãi Bảng kế hoạch lãi lỗ Bảng báo cáo ngân lưu Tại sao tiền có giá trị theo thời gian Tại sao một đồng hôm nay có giá trị cao hơn một đồng trong năm sau? o Chi phí cơ hội o Sự không chắc chắn o Lạm phát 1 12/8/2015 Giá trị tương lai Giá trị tương lai của một số tiền o Ký hiệu: FVt = Giá trị tương lai tại thời điểm t CF0 = Ngân lưu ở hiện tại (hiện giá) i = Lãi suất o FVt = CF0(1+i)t Giá trị tương lai Ví dụ: GPD bình quân đầu người Việt Nam hiện nay bằng ½ GDP của Indonesia, bằng ¼ GDP của Thái Lan. Với tốc độ tăng GDP bình quân hiện tại là thì bao lâu Việt Nam sẽ bằng Indo và Thái hiện tại ? Giá trị tương lai Ví dụ: Nếu cần 15000 vào 5 năm sau để cho con đi du học thì bây giờ bố mẹ cần gửi tiết kiệm với số tiền bao nhiêu biết lãi suất hiện tại là 7%/năm và giả sử mức lãi suất này sẽ không biến động trong 5 năm. 2 12/8/2015 Giá trị tương lai Cần phân biệt: o Lãi suất đơn o Lãi suất kép o Lãi suất tương đương Giá trị tương lai Ví dụ: Một tiệm cầm đồ cho vay có lãi suất là 1,1%/tháng thì lãi suất ấy tương đương với lãi suất theo năm là bao nhiêu ? Giá trị tương lai Ví dụ: Một tiệm cầm đồ cầm đồ với tiền lãi là 1000VND / ngày với số tiền vay là 1 triệu VND. Hãy tính lãi suất tương đương? 3 12/8/2015 Giá trị hiện tại (hiện giá) Hiện giá của một số tiền o Ký hiệu: • FVt = Giá trị tại thời điểm t • PV = Giá trị ở hiện tại (hiện giá) • r = Suất chiết khấu PV = FVt (1 + r ) t Giá trị hiện tại (hiện giá) Tại sao chúng ta chiết khấu? o Chiết khấu giúp chúng ta chuyển ngân lưu ở các năm tương lai về ngân lưu tương đương ở năm hiện tại để có thể so sánh, tính toán hoặc tổng hợp cho các mục đích phân tích. $2,000 $1,800 $1,600 $1,400 $1,200 $1,000 $800 $600 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    74    2    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.