PPLTCHUONG8 [Compatibility Mode]

1. GiỚI THIỆU.• C/C++ hổ trợ 2 hệ thống nhập xuất:.– Một hệ thống thừa kế từ ngôn ngữ C.– Một hệ thống nhập xuất hướng của C++.CHƯƠNG TIN (FILE)212. Streams và Files3. Streams (dòng nhập xuất)• Hệ thống nhập xuất của C.– Cung cấp một giao diện (interface) độc lập với thiết bị thật sự trình tương tác– cung cấp một mức độ trừu tượng trình viên và thiết bị nhập xuất. tượng này được gọi là stream bị thật sự được gọi là file.• Hệ thống file của C được thiết kế để với nhiều loại thiết bị khác nhau (thiết bị đầu cuối), các loại ổ đĩa,.băng từ, • Hệ thống file chuyển đổi mỗi loại thiết bị logic gọi là stream. Tất có cùng hành . Streams (dòng nhập xuất). Text Streams• Stream độc lập với thiết bị nên cùng động trên stream như ghi vào tin trên đĩa cũng có thể dùng để loại thiết bị khác như console ()• Có hai loại stream:.– Văn bản (text).– Nhị phân (binary).• Một text stream là một chuổi các ký tựTrong một text stream, một số ký tự bị chuyển đổi tùy thuộc môi trường• Ví dụ, ký tự newline ('\n') có thể bị cặp ký tự carriage return/linefeed.(ký tự xuống dòng và về đầu dòng).. Text . Binary Streams• Không có quan hệ một-một giữa các ký viết (hay đọc) và những ký tự thiết bị ngoài. Do đó số ký tự (hay đọc) có thể khác số số ký tự bị ngoài.• Một binary stream là một chuổi ứng một-một với chuổi bytes bị ngoài. Nghĩa là không có đổi xảy ra. Do đó, số bytes (hay đọc) thì bằng với số bytes bị . FILES4. FILES• Một file có thể là một tập tin trên đĩa, , hay máy in• Để tạo kết nối (associate) giữa một một file ta dùng hoạt động mở (open)• Khi file được mở, thông tin có thể đổi giữa file và chương trình.• Không phải tất cả file đều có cùng như nhau• Ví dụ, một tập tin trên đĩa (file) có thể truy xuất ngẫu nhiên trong khi đó (cũng là file) thì không thể• “Tất cả stream là như nhau nhưng không".9104. FILES4. FILES• Để ngắt kết nối giữa một stream với ta dùng hoạt động đóng (close). một file đang mở cho xuất (output).thì nội dung của stream tương ứng ra thiết bị ngoài• Qúa trình này được gọi là flushing và là không có thông tin bị để lại đệm (buffer).• Tất cả file được tự động đóng khi mở chúng kết thúc bình thường. được đóng khi chương trình bị kết thúc bất thường như bị treo.(halt) hay khi chương trình thực hiện ()• Mỗi stream liên đới với một file có một kiểu . Cơ bản về hệ thống . Cơ bản về hệ thống fileCác hàm liên quan đến file trong thư viện ( )Chức năngChức một ký tự từ một hàmChức năngfopen( )Mở một filefgetc( )Giống như getc() .fclose( )Đóng một ( )Đọc một chuổi từ một ( )Viết một ký tự đến một ( )Viết một chuổi đến một ( )Giống như putc() .fseek( )Tìm một byte trong một . Cơ bản về hệ thống . Con trỏ file (File pointer)Chức năngftell( )Trả về vị trí hiện hành của của file ( )Trả về true nếu duyệt đến cuối file (end-of-file).ferror( )Trả về true nếu một lỗi xảy ( )Đưa indicator về ( ) Xóa một filefflush( )14Xả hết vùng đệm của file15• Con trỏ file là một cấu trúc kiểu FILE, thông tin về file như tên file, , và vị trí hiện hành của file• Con trỏ file được dùng bởi stream để thực hiện các hoạt động nhập file• Cú pháp khai báo:.FILE *fp;.. Mở . Mở file• Hàm fopen() mở một stream và liên file với stream

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.