Bài giảng Phát triển Web nâng cao - Chương 7 trang bị cho người học những hiểu biết về kết gán dữ liệu trong . hương này trình bày các nội dung: Data Controls, các properties của Data Controls, DataGrid, DataGrid Editing, DataGrid các sự kiện, hiệu chỉnh dữ liệu - DataGrid,. . | CHƯƠNG VII: KẾT GÁN DỮ LIỆU Lý thuyết : 3 tiết Thực hành 12 tiết Data Controls DataGrid=Table(động được tạo trên server) Repeater DataList GridView Các properties của Data Controls Properties DataList DataGrid Column Layout(sắp xếp theo cột) X Paging(Hiển thị số trang) X Select/Edit/Delete X X Sort X Style Properties(Kiểu cách) X X Table Layout(Hiển thị kiểu Bảng) X Template(Sử dụng khuôn mẫu) X X DataGrid Ý nghĩa: Cung cấp một dạng bảng tính dữ liệu từ data source Gồm tập các cột, một header, một footer. Các cột có thể tự động tạo hoặc tường minh Thuộc tính: 03CDTH632 . 03CDTH892 Student ID DataField . DataField HeadText Properties Descriptions AutoGenerateColumns Tạo column tự động() Column(Design & Coding) Bound Column Cột dữ liệu Button Column Cột dạng Button HyperLink Column Cột dạng Liên Kết Template Column Cột tự thiết kế EditItemStyle Định dạng cho Item Header Style(Show Footer: true) Định dạng Header Footer Style(Show Header: true) Định dạng Footer GridLines Hiển thị dạng lưới Ví dụ: Tạo điều khiển (Design) Ràng buộc vào DataReader/Dataset: (Coding) = dr; (); = [0]; (); Data Grid – Ví dụ DataGrid Editing Sử dụng EditCommandColumn Thuộc tính EditItemIndex (-1 ->không có dòng nào được hiệu chỉnh) EditCommandColumn hiển thị 3 liên kết tương ứng 3 sự kiện: EditCommand, UpdateCommand, CancelCommand The DataGrid provides a special EditCommandColumn . | CHƯƠNG VII: KẾT GÁN DỮ LIỆU Lý thuyết : 3 tiết Thực hành 12 tiết Data Controls DataGrid=Table(động được tạo trên server) Repeater DataList GridView Các properties của Data Controls Properties DataList DataGrid Column Layout(sắp xếp theo cột) X Paging(Hiển thị số trang) X Select/Edit/Delete X X Sort X Style Properties(Kiểu cách) X X Table Layout(Hiển thị kiểu Bảng) X Template(Sử dụng khuôn mẫu) X X DataGrid Ý nghĩa: Cung cấp một dạng bảng tính dữ liệu từ data source Gồm tập các cột, một header, một footer. Các cột có thể tự động tạo hoặc tường minh Thuộc tính: 03CDTH632 . 03CDTH892 Student ID DataField . DataField HeadText Properties Descriptions AutoGenerateColumns Tạo column tự động() Column(Design & Coding) Bound Column Cột dữ liệu Button Column Cột dạng Button HyperLink Column Cột dạng Liên Kết Template Column Cột tự thiết kế EditItemStyle Định dạng cho Item Header Style(Show Footer: true) Định dạng Header .