Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng dao tiện phá ngoài đầu cong ᶲ = 450, phải và trái dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). . | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 178 - 72 DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG DAO TIỆN PHÁ NGOÀI ĐẦU CONG = 450, PHẢI VÀ TRÁI Chú thích 1: Dạng I: Chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II: Chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TIC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). Chú thích 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên. Ví dụ ký hiệu qui ước dao tiện phá ngoài đầu cong = 450, phải có mặt cắt thân dao 20 x 12 mm, gắn hợp kim cứng T15 K6 của Liên Xô (dạng II): Dao tiện 20 x 12 - T15K6 3TCN 178-72; Tương tự đối với dao trái: Dao tiện T20 x 12 T15K6 3TCN 178-72; Hoặc gắn BK8 (dạng I): Dao tiện 20 x 12 - BK8 3TCN 178-72; Dao tiện T20 x 12 - BK8 3TCN 178-72; KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L m r R1 R2 Mảnh hợp kim cứng theo 0CT2209-66 H B Số hiệu của mảnh 1 b S 16 10 100 6 0,5 10 5 0135Б 10 6 4 20 12 120 8 0,5 12 6 0137Б 12 8 5 25 16 140 10 1 16 8 0139Б 16 10 6 32 20 170 12 1 20 10 0115Б 22 12 8 40 25 200 14 1,5 25 12,5 0141Б 25 14 8 50 22 240 16 2 32 16 0143Б 32 18 10 1. Vật liệu phần cắt: hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TIC - Co. Chú thích: nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, ). Nhóm WC - TIC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6; T5K10 ). Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong các phụ lục của 3TCN209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 theo 0CT 1050-60. Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng hai lần B10 theo TCVN42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; - Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là - 3 mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63. c) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị xứt mẻ chỗ nốp tiếp giữa mặt cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải vững, chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6. Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu hợp kim cứng c) Các kích thước H x B của mặt cắt thân dao. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: theo 3TCN 209-72.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
24    21    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.