Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 179:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng ᶲ = 450, và 600 phải và trái quy định kí hiệu quy ước dao tiện phá ngoài đầu thẳng ᶲ = 450 và 600, phải có mặt cắt thân dao 25x16 gắn thép gió P18. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 179 - 72 DAO TIỆN GẮN THÉP GIÓ DAO TIỆN PHÁ NGOÀI ĐẦU THẲNG = 450, VÀ 600 PHẢI VÀ TRÁI Ví dụ kí hiệu quy ước dao tiện phá ngoài đầu thẳng = 450 và 600, phải có mặt cắt thân dao 25x16 gắn thép gió P18 Dao tiện 25x16-P18-3TCN 179-72. Tương tự đối với dao trái: Dao tiện T25x16-P18-3TCN 179-72. Chú thích: 1) Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát. Trị số vật f = (0,8f ÷ 1) S: trong đó S - lượng chạy dao mm/vòng. Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm v = 50. 2) Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong hình vẽ trên. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L m h r Mảnh thép gió theo 3TCN 229-72 Khi = 450 Khi = 600 H B Số hiệu của mảnh b c Số hiệu của mảnh b c 16 10 100 5 16 1 D01 10 5 E01 10 5 20 12 120 7 20 1,5 D02 10 5 E02 10 5 25 16 140 9 25 1,5 D03 12 6 E03 12 6 32 20 170 12 32 2 D04 16 8 E04 16 8 40 25 200 14 40 2 D05 20 10 E05 20 10 16 16 120 7 16 1,5 D02 10 5 E02 10 5 20 20 140 9 20 1,5 D03 12 6 E03 12 6 25 25 170 12 25 2 D04 16 8 E04 16 8 32 32 200 14 32 2 D05 20 10 E05 20 10 40 40 240 16 40 3 D06 24 12 E06 24 12 1. Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hay P9 theo 0CT9373-60. Hình dạng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45, 50 (theo 0CT1050-60) hoặc thép CT6 (theo 0CT 380-71) Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN42-63 b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng) thì sai lệch của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm. - Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2mm. - Nếu H = 40 mm, sai lệch cho phép là -3mm. Đối với dao được gia công tất cả các mặt thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40-63. c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10 với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững. Chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm; chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dày hàn. 6. Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu thép gió c) Kích thước mặt cắt thân dao HxB. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.