Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông kí hiệu qui ước dao tiện lỗ không thông có mặt cắt thân dao 20 x 20mm và chiều dài L = 200mm, gắn thép gió P18. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 189 - 72 DAO TIỆN GẮN THÉP GIÓ DAO TIỆN LỖ KHÔNG THÔNG Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ không thông có mặt cắt thân dao 20 x 20mm và chiều dài L = 200mm, gắn thép gió P18: Dao tiện 20 x 20 x 200 - P18 3TCN 189 - 72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L l1 d m k n r Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất H B Số hiệu l S 16 16 150 60 16 4 9 11 1 G01 12 6 30 200 80 16 4 9 11 1 G01 12 6 30 20 20 150 60 20 5 12 14 1 G02 16 8 36 200 80 20 5 12 14 1 G02 16 8 36 250 125 20 5 12 14 1 G02 16 8 36 25 25 200 80 25 6 15 17 1 G03 20 10 45 250 125 25 6 15 17 1 G03 20 10 45 300 150 25 6 15 17 1 G03 20 10 45 Chú thích: 1. Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt cắt trước của dao mới làm vát. Trị số vát f = (0,8 ÷ 1,0)S, trong đó S, - lượng chạy dao mm/vòng. Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm; v = 50. 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong các hình vẽ trên. 1- Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo 0CT 9373-60). Hính dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo 0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63. c) Lấy kích thước h: sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 8, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. d) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4 - Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ hoặc gồ ghề. 5 - Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6- Ghi nhãn Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu thép gió; c) Kích thước mặt cắt thân dao H x B. 7 - Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.