Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 121:1989 về Chè xanh xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng dời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp: Diệt men = vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN121:1989 CHÈ XANH XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT Green Tea - Technical requirements Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng dời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp: Diệt men = vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại. 1. Yêu cầu kỹ thuật . Chè xanh xuất khẩu bao gồm các loại: Đặc biệt, OP, P, BP, BPS và F . Các chỉ tiêu cảm quan của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 1. Bảng 1 Tên chỉ tiêu Loại chè Ngoại hình Màu nước Mùi Vị Bã Đặc biệt Cánh chè xoăn đều, màu xanh vàng, có tuyết Vàng xanh, trong, sánh Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm Đậm dịu, rõ hậu ngọt Vàng xanh, mềm, đều OP Cánh chè xoăn tương đối đều, màu xanh đen Vàng xanh, sáng Thơm mạnh tự nhiên Đậm dịu có hậu ngọt Vàng xanh, mềm P Cánh chè ngắn hơn OP tương đối xoăn, màu xanh đen, thoáng cẫng Vàng, sáng Thơm tự nhiên Đậm dịu, có hậu Vàng xanh, hơi cứng BP Mặt chè nhỏ, tương đối đều, màu xanh đen Vàng, hơi đậm Thơm, thoáng cao lửa Chát dịu, hơi đậm Vàng, mềm BPS Chè mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh Vàng đậm Thơm nhẹ, thoáng mùi chè già Chát hơi xít Vàng xám F Mặt chè nhỏ đều, màu vàng xanh Vàng đậm, hơi tối Kém thơm, thoáng cao lửa Chát Vàng đậm . Các chỉ tiêu hoá lý của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 2 Bảng 2 TT Loại chè Tên chỉ tiêu Đặc biệt OP P BP BPS F 1 Vụn Tính theo % khối lượng không lớn hơn 1 2 6,5 2 Bụi 0,3 0,5 2,2 3 Tạp chất sắt 0,0005 0,005 4 Tạp chất khác 0,3 5 Độ ẩm 7,5 6 Tổng tro: tính theo % chất khô 4 8 7 Thuốc trừ sâu Không được có 2. Phương pháp thử Theo tiêu chuẩn chè đen SEV. 3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản Theo tiêu chuẩn chè đen SEV. 4. Thử cảm quan 10 TCN - 156 - 92.