Phần 1 cuốn "Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về mô hình dữ liệu, các khái niệm cơ bản trong mô hình dữ liệu hướng đối tượng, phương pháp chuyển đổi dữ liệu giữa cơ sở dữ liệu quan hệ và hướng đối tượng. . | HOÀNG BẢO HÙNG Cơ s ở Dữ LIỆU NUứNG ĐỐI TUPIG m ề* K NHẢ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYẼN thông HOẢNG BẢO HÙNG 7 » A H U O N G 0 0 1 TƯỢNG ■ NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VẢ TRUYỀN THÔNG BẢNG VIẾT TẮT CÁC TH UẬT NGỮ A CID (A tom icity, Consistency, Tính nguyên tử, tính nhất quán, Isolation, Durability) tính biệt lập, tính bền vững DCL (D ata Control Language) N gôn ngữ điều khiển dữ liệu DDL (D ata Difinition Language) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu D M L (D ata M anipulation Language) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ODL (The O bject D efinition N gôn ngữ định nghĩa đối tượng Language) O DM G (O bject D atabase M anagem ent Group) N hóm quàn trị CSDL đối tượng, tồ chức đề xuất mô hình ODM G (ver ) và ngôn ngữ OQL OID (O bject Identifier) Định danh đối tượng OODB (O bject O riented Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng D atabase) OPG (O OD B Predicate Graph) Đồ thị tân từ hướng đối tượng OQL (O bject Q uery Language) N gôn ngữ truy vấn đối tượng RPG (Relational Predicate Graph) Đồ thị tân từ quan hệ RTDB (R eal-Tim e C ơ sở dữ liệu thời gian thực D atabase System ) RTO O DB (R eal-T im e O bject C ơ sở dữ liệu hướng đối tượng O riented D atabase System ) thời gian thực RTO O DD B (Real-Time Cơ sờ dữ liệu phân tán hướng Object O riented Distributed đối tượng thời gian thực Database System) SFW ( .W here) Khối lệnh ừ ọng tâm của ngôn ngữ truy vấn đối tượng OQL TID (Tuple Identifier) Đ ịnh danh bộ UM L (U nified M odeling Ngôn ngữ mô hình hợp nhất Language) MỤC LỤC L òi nói đ ầ u .11 M ở đầu. 13 C hương 1. TÔNG QUAN VẺ MÔ HÌNH D Ử L I Ệ U 17 . G iói th iệ u .19 . M ô hình m ạ n g .