Hướng dẫn giải bài tập bài Bận SGK Tiếng Việt 3

Tài liệu hướng dẫn giải bài tập bài Bận với mục đích nhằm giúp các em học sinh hiểu được nội dung trọng tâm của bài và  biết cách giải các bài tập trong SGK một cách chính xác. Với tài liệu này các em sẽ tiết kiệm được thời gian làm bài và rèn luyện thêm kỹ năng trả lời các câu hỏi trong mỗi bài học. Mời các em cùng tham khảo. | A. Soạn bài Bận 1. Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận những việc gì ? Trả lời : Xung quanh bé mọi vật, mọi người đều bận : Trời bận xanh, sông bận chảy, xe bận chạy, lịch bận tính ngày, chim bận bay, cờ bận vẫy gió, chữ bận thành thơ, hạt bận vào mùa, than bận làm ra lửa. Cô bận cấy lúa, chú bận đánh giặc, mẹ bận hát ru, bà bận thổi nấu. 2. Bé bận những việc gì ? Trả lời : Bé bận bú, bận chơi, bận tập khóc, cười, bận nhìn ánh sáng. 3. Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui ? Trả lời : Mọi người, mọi vật bận mà vui vì mọi người, mọi vật đều làm những công việc có ích góp phần làm cuộc sống luôn được hoạt động, luôn được sinh sôi nảy nở và ngày thêm tươi đẹp. Nội dung: Mọi người, mọi vật và em bé đều bận rộn làm những công việc có ích cho cuộc sống, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời chung. B. Chính tả bài Bận 1. Nghe - viết BẬN (trích) 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ? nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,. • chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, . • trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, . • chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, . • trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, . • chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại,. b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, . • kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, . • miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ệ •. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ,. • tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,. • tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
8    62    2    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.