Các mạng chuyển gói

Tài liệu tham khảo mạng viễn thông - Các mạng chuyển gói | Chương 3: Các mạng chuyển gói Các công nghệ chuyển mạch gói Công nghệ Frame Relay Kiến trúc giao thức FR Khuôn dạng khung Các đặc điểm và ứng dụng của FR Công nghệ ATM Kiến trúc giao thức ATM Lớp thích ứng ATM Lớp ATM Các đặc điểm và ứng dụng của ATM Mạng Internet Mô hình OSI Các mạng chuyển gói Chuyển mạch kênh Chuyển mạch gói Công nghệ Frame Relay Công nghệ ATM Công nghệ IP Mô hình OSI Các công nghệ chuyển gói Đặc điểm lịch sử Phân tích ưu nhược điểm giữa mạng gói và kênh Khác biệt trong ứng dụng giữa mạng gói và mạng kênh Kiến trúc giao thức FR (chuyển tiếp khung) Khuôn dạng khung Các đặc điểm và ứng dụng của FR Công nghệ FR M¹ch ¶o FRAD FRND FRAD: Frame Relay Access Device FRND: Frame Relay Network Device Kiến trúc giao thức FR Khuyến nghị và về phương thức khung, dịch vụ mang (bearer service) Chỉ dùng lớp 1 và lớp 2 đã được đơn giản hóa Lớp 1 cơ bản là lớp vật lý Lớp 2 chỉ sử dụng tiến trình kiểm tra lỗi đơn giản để đảm bảo dữ liệu có lỗi sẽ bị loại bỏ. Các lớp | Chương 3: Các mạng chuyển gói Các công nghệ chuyển mạch gói Công nghệ Frame Relay Kiến trúc giao thức FR Khuôn dạng khung Các đặc điểm và ứng dụng của FR Công nghệ ATM Kiến trúc giao thức ATM Lớp thích ứng ATM Lớp ATM Các đặc điểm và ứng dụng của ATM Mạng Internet Mô hình OSI Các mạng chuyển gói Chuyển mạch kênh Chuyển mạch gói Công nghệ Frame Relay Công nghệ ATM Công nghệ IP Mô hình OSI Các công nghệ chuyển gói Đặc điểm lịch sử Phân tích ưu nhược điểm giữa mạng gói và kênh Khác biệt trong ứng dụng giữa mạng gói và mạng kênh Kiến trúc giao thức FR (chuyển tiếp khung) Khuôn dạng khung Các đặc điểm và ứng dụng của FR Công nghệ FR M¹ch ¶o FRAD FRND FRAD: Frame Relay Access Device FRND: Frame Relay Network Device Kiến trúc giao thức FR Khuyến nghị và về phương thức khung, dịch vụ mang (bearer service) Chỉ dùng lớp 1 và lớp 2 đã được đơn giản hóa Lớp 1 cơ bản là lớp vật lý Lớp 2 chỉ sử dụng tiến trình kiểm tra lỗi đơn giản để đảm bảo dữ liệu có lỗi sẽ bị loại bỏ. Các lớp cao hơn ở thiết bị của người sử dụng chịu trách nhiệm cho việc truyền lại dữ liệu lỗi/hỏng. Công nghệ FR LCN: Logical Channel Number: Số chỉ kênh logic DLCI: Data Link Connection Identifier (nhận dạng kết nối liên kết dữ liệu) Khuôn dạng khung FR F: Flag FCS: Frame Check Sequence DLCI DLCI Kích thước khung thay đổi, giới hạn bởi 2 cờ liên tiếp Các đặc điểm và ứng dụng của FR Kỹ thuật kết nối có liên kết (connection oriented) Độ dài khung (gói) thay đổi Tốc độ cao từ 2-50Mb/s Không cần truyền lại trên từng chặng (chỉ cần ở mức đầu cuối-đầu cuối) Yêu cầu chất lượng truyền dẫn tốt (cáp sợi quang) Chuyển tiếp khung (FR) phần lớn được sử dụng để nối các mạng cục bộ LAN. Công nghệ FR Kiến trúc giao thức ATM Lớp 1: Lớp vật lý Lớp 2: Lớp ATM Lớp 3: Lớp AAL Lớp thích ứng ATM Lớp ATM Các đặc điểm và ứng dụng của ATM Công nghệ ATM Công nghệ ATM Lớp thích ứng ATM Để cho phép truyền tải các dịch vụ dữ liệu và dịch vụ đẳng thời, thông tin phải được làm thích ứng với mạng trong các cách khác .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
259    317    5    29-04-2024
7    76    2    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.