Bài giảng Chương 6: Luật thuế thu nhập cá nhân

Bài giảng trình bày những quy định đối với đối tượng nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, giảm thuế, kỳ tính thuế, hoàn thuế; thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh và thu nhập từ tiền lương, tiền công. . | LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 1 2 PHẦN I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 3. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 4. GIẢM THUẾ 5. KỲ TÍNH THUẾ 6. HOÀN THUẾ 1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3 Là cá nhân cư trú, cá nhân không cư trú có các đặc điểm: Cá nhân cư trú: Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam; Hoặc có nơi ở thường xuyên theo quy định của pháp luật về cư trú; Hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế; Và có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam. Cá nhân không cư trú: có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nhưng không thỏa mãn một trong các điều kiện về cư trú nêu trên. 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 4 1. Thu nhập từ kinh doanh 2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công 3. Thu nhập từ đầu tư vốn 4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 5. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6. . | LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 1 2 PHẦN I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 3. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 4. GIẢM THUẾ 5. KỲ TÍNH THUẾ 6. HOÀN THUẾ 1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3 Là cá nhân cư trú, cá nhân không cư trú có các đặc điểm: Cá nhân cư trú: Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam; Hoặc có nơi ở thường xuyên theo quy định của pháp luật về cư trú; Hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế; Và có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam. Cá nhân không cư trú: có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nhưng không thỏa mãn một trong các điều kiện về cư trú nêu trên. 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ 4 1. Thu nhập từ kinh doanh 2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công 3. Thu nhập từ đầu tư vốn 4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 5. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6. Thu nhập từ trúng thưởng 7. Thu nhập từ bản quyền 8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9. Thu nhập từ nhận thừa kế 10. Thu nhập từ nhận quà tặng 3. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 5 a. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa: vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau. 3. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 6 b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân chỉ có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại VN. c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc được giảm tiền sử dụng đất. d. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là BĐS giữa những người như khoản a ở trên. đ. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp để hợp lý hoá sản xuất nông nghiệp nhưng không làm thay đổi mục đích sử dụng đất. 3. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 7 e. Thu nhập của hộ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.