Tài liệu trả lời các câu hỏi trong tài liệu anh văn chuyên ngành Unit 10 Managing people. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn khi cần. . | Managing people Teacher: Class: The presentation Vocabulary: Ambitious: tham vọng Assumptions: những giả định Aware: nhận thức, nhận thấy Brilliant: rực rỡ Clique: bọn, bè lũ Coalition: sự liên kết, hợp tác Creative: sáng tạo Credibility: sự tín nhiệm Draw on: tận dụng Enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình Entirely: hoàn toàn Favouritism: thiên vị Fit into: phù hợp với Individual: cá nhân, mang tính cá nhân Judge: đánh giá Lack of: thiếu., yếu kém về. Majority: phần lớn, đa số Make suggestions: góp ý kiến Mentor: người cố vấn Motivating: động cơ Obviously: rõ ràng Over-confident: quá tự tin Over-deliver: hơn thế nữa Persuasive: thuyết phục Promptly: kịp thời Reflect: suy ngẫm Satisfaction: sựu thỏa mãn Stand back: đứng lại Superficial: không sâu sắc Sympathetically: thông cảm Tactics: chiến thuật Unique: độc nhất STARTING UP A. “To be a good manager you need to”: 2, Enjoy working with others 4, Listen to people 6, Judge people’s abilities 7, Plan ahead 9, Make good presentations 10, Be persuasive STARTING UP B. If you are managing people from different cultures, what other qualities and skills do you need ? Confident, creation Good forgeign languages Understand cutures where you work Asking questions and Listening people A. Discuss these question In your culture, how usual is it to see young people in management positions? What do people generally think of them ? 2. What challenges do young managers face, compared to older ones ? 3. What maybe advantages of being relatively young managers ? READING B. Answer these question 1. Why is it important for young managers to make key people believe in them and trust them? 2. What should young managers do about their weakness? READING C. Find word 1. Favourtism 2. Clique 3. Coalition 4. Crack 5. Over-confident 6. Over-deliver 7. Motivating READING D. Discuss and agree on the three most important pieces of advice: - Keep a cool head, even when you are under a lot of pressure - Show respect to older colleagues - Under - . | Managing people Teacher: Class: The presentation Vocabulary: Ambitious: tham vọng Assumptions: những giả định Aware: nhận thức, nhận thấy Brilliant: rực rỡ Clique: bọn, bè lũ Coalition: sự liên kết, hợp tác Creative: sáng tạo Credibility: sự tín nhiệm Draw on: tận dụng Enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình Entirely: hoàn toàn Favouritism: thiên vị Fit into: phù hợp với Individual: cá nhân, mang tính cá nhân Judge: đánh giá Lack of: thiếu., yếu kém về. Majority: phần lớn, đa số Make suggestions: góp ý kiến Mentor: người cố vấn Motivating: động cơ Obviously: rõ ràng Over-confident: quá tự tin Over-deliver: hơn thế nữa Persuasive: thuyết phục Promptly: kịp thời Reflect: suy ngẫm Satisfaction: sựu thỏa mãn Stand back: đứng lại Superficial: không sâu sắc Sympathetically: thông cảm Tactics: chiến thuật Unique: độc nhất STARTING UP A. “To be a good manager you need to”: 2, Enjoy working with others 4, Listen to people 6, Judge people’s abilities 7, Plan ahead 9, Make good presentations 10,