ANĐEHIT- . ) Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp:.*Định nghĩa: Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc hiđroH CH O ;Thí dụ:anđehit fomic.(metanal)CH 3 CH O ;C6 H 5 CH O ;O CH CH Oanđehit axeticbenanđehitanđehit oxalic(etanal)*Phân loại: Tùy vào cấu trúc mạch cacbon mà ta chia thành các loại:.andehit no, không no và thơm*Đồng phân anđehit về mạch cacbon*Danh Pháp:.Tên thay thế:Tên của hiđrocacbon + alVí dụ: CnH2n+1CHO: ) Tính chất hóa ứngPhương trình phản ứng minh họa1) CỘNGNi, H 2n 1CHO H 2 Cn H 2n 1CH 2 OH. a/ Cộng H2.(phản ):ééGhi điều chế ancol 3CHO H 2 CH 3CH 2 OH. Anđehit là chất oxi hóa,.Ni, 2 CH 2 CHO 2H 2 CH 3CH 2 CH 2 OH H2 là chất khử .éNếu anđehit là chất khôngTruy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! thì còn xảy ra sự vào gốc hiđrocacbonb/ Cộng HCNéNi, H2n 1CHO HCN Cn H2n 1CHOH. . (hiđroxianua)c/ ()CNéNi, NaHSO3 R CHOH SO3 Na Dùng để nhận biết hoặc. .(maø traé g).u anđehit. Khi cho tác dụng với axit H héaë CHOH SO3 Na RCHO. hoặc với bazơ mạch thì lại anđehit ban ) PHẢN Bằng ứng này dùng chế axit có số C đầu này anđehit là Br2 H 2O RCOOH 2HBrPhản ứng dùng để anđehitb/ Bằng KMnO43RCHO 2KMnO4 H2 O . .3RCOOH 2MnO2 2KOHc/ Bằng .(phản gương) 2AgNO3 3NH3 H2 O . .RCOONH 4 +2NH 4 NO3 2AgééPhản ứng dùng để anđêhitPhản ứng dùng để anđehit và để , tráng ruột (CHO)a 2aAgNO3 3aNH3 aH2 O . .R(COONH 4 )a +2aNH 4 NO3 +2aAg Từ tỉ lệ mol của Ag vàanđehit suy ra số trong phânTruy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! anñehit luận: Anđehit vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử*Chú ý: Đối với anđehit fomic HCHO coi như là anđehit 2 chức:.HCHO 2Br2 H 2 O CO2 4KMnO4 3CO2 4MnO2 4KOH H2 O. . 4AgNO3 6NH3 2H2 O (NH 4 )2 CO3 +4NH 4 NO3 4Ag. 3) Điều chế anđehit:.a/ Phương pháp chung:.*Oxi hóa nhẹ ancol bậc 1:. 2 OH CuO RCHO Cu H 2 O. *Thủy phân dẫn xuất đihalogen:. 2NaOH RCHO 2NaCl H2 O. *Thủy phân dẫn xuất halogen không no:. CH CHCl NaOH RCH 2 CHO NaCl. b/ Phương pháp riêng:.éxt, 4 O2 HCHO H2 O. .PdCl2 ,CuCl H 4 O2 CH3CHO. .éHgSO4 ,80 H2 H2 O CH3CHO. Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!. ) Định nghĩa – Danh pháp:. C . *Định nghĩa: Xeton là hợp chất phân tử có nhóm gốc liên kết vớiR C R'. O*Danh pháp:.- Tên thay thế:.Tên gốc hiđrocacbonVí dụ:số chỉ CO CH 3 : prépan-2-énCH3 CO CH 2 CH 3 : butan-2-én- Tên gốc – chức:.Tên 2 gốc hiđrocacbonxetonVí dụ: CH3 CO CH3 : ñimetyl ) Tính chất hóa học:.a/ Phản ứng cộng:.*Cộng H2:.éNi, C R ' H 2 R C H R '. OOHTruy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!4.* Cộng C R ' HCN R C R '. OCN* Cộng C R ' NaHSO3 R C H R ' . OSO3 Na(maø traé g).u nTruy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!5.