Bài giảng "Lập trình trên Windows - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 3)" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm delegate, tạo đối tượng delegate, gọi đối tượng delegate, ứng dụng delegate, nội dung chi tiết. | Lập trình Windows Chương 2. Ngôn ngữ lập trình C# Phần 3 1 Chương 0 1 Nội dung Delegate Event 2 Chương 0 2 Delegate 3 Khái niệm Kiểu delegate là cho phép khai báo các biến (đối tượng) tham chiếu đến các phương thức (có chữ ký do delegate quy định) User-delegate User-delegate 4 Các bước sử dụng delegate Bước 1: Khai báo kiểu delegate Bước 2: Tạo đối tượng delegate Bước 3: Gắn phương thức vào đối tượng delegate Bước 4: Gọi đối tượng delegate Khai báo kiểu delegate [attributes][modifiers] delegate (parameterlist); delegate void DelegateType1(); delegate int DelegateType2(); delegate double DelegateType3(double x, double y); delegate void EventHandler(EventArgs e); void Method1(); int Method2(); double Method3(double x, double y); void Method4(EventArgs e); Ví dụ 6 Tạo đối tượng delegate DelegateName objD; objD = new DelegateName(); objD = new DelegateName(methodName); objD = ; objD = ; Đối tượng delegate có thể được khai báo như là field, tham số của phương thức, biến cục bộ của phương thức 7 Tạo đối tượng delegate Bất kỳ phương thức nào phù hợp với chữ ký của delegate đều có thể gán cho đối tượng delegate Các phương thức này được lưu trong invocation list của delegate Mỗi khi một delegate được gán bằng một phương thức thì biến đó hoạt động như một phương thức 8 Gọi đối tượng delegate objD(parameterList); Một lời gọi đến delegate sẽ gọi tất cả các phương thức trong invocation list theo đúng thứ tự Nếu invocation list rỗng thì sẽ ném ra một ngoại lệ NullReferenceException Nếu kiểu trả về của các phương thức khác void thì kết quả trả về của delegate là kết quả của phương thức cuối cùng Gọi đối tượng delegate namespace { delegate int DelegateType(int x, int y); class Program { static void Main(string []args) { Program obj = new Program(); DelegateType a = new DelegateType(); int kq = a(3, 4); ("Ket qua = {0}", kq); } . | Lập trình Windows Chương 2. Ngôn ngữ lập trình C# Phần 3 1 Chương 0 1 Nội dung Delegate Event 2 Chương 0 2 Delegate 3 Khái niệm Kiểu delegate là cho phép khai báo các biến (đối tượng) tham chiếu đến các phương thức (có chữ ký do delegate quy định) User-delegate User-delegate 4 Các bước sử dụng delegate Bước 1: Khai báo kiểu delegate Bước 2: Tạo đối tượng delegate Bước 3: Gắn phương thức vào đối tượng delegate Bước 4: Gọi đối tượng delegate Khai báo kiểu delegate [attributes][modifiers] delegate (parameterlist); delegate void DelegateType1(); delegate int DelegateType2(); delegate double DelegateType3(double x, double y); delegate void EventHandler(EventArgs e); void Method1(); int Method2(); double Method3(double x, double y); void Method4(EventArgs e); Ví dụ 6 Tạo đối tượng delegate DelegateName objD; objD = new DelegateName(); objD = new DelegateName(methodName); objD = ; objD = .