Tài liệu Đáp án bài tập Tiếng Anh về đồng nghĩa, trái nghĩa là tài liệu ôn tập Tiếng Anh hiệu quả giúp các bạn luyện thi đại học chủ động và linh hoạt nhất, có hướng ôn tập tốt nhất để đạt được điểm số cao trong kỳ thi đại học, cao đẳng sắp tới. | This document was edited by HTD. Please do not copy in any form.® ANSWER KEYS 180 EXERCISES ON CLOSET AND OPPOSITE MEANING Bài 1. 1. C: account for = explain = giải thích cho 3. D: fantastic = wonderful = tuyệt vời 2. C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất Bài 2: 1. B: defaulted = vỡ nợ, phá sản 2. D: illicit = bất hợp pháp Bài 3: 1. A: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng A là từ trái nghĩa: xem thường ai, khinh miệt B là từ đồng nghĩa: chịu đựng, chấp nhận 2. B: a chance = bất ngờ, vô tình Bài 4: 1. C: home and dry = have been 3. A: mishaps = accidents = rủi ro 2. C: Carpets = Rugs = thảm Bài 5: 1. B: bewildered = hoang mang, lúng túng, bối rối 2. C: didn't bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock 3. B: prominent = nổi bật, đáng chú ý Bài 6: 1. B: temporary = tạm thời >< poor: nghèo Bài 47: 1. B: concise (adj) ngắn gọn ,xúc tích = short and clear ; intricate (adj) phức tạp, rắc rối 2. C: compatible (adj) hợp nhau ; harmoniously (adv) hòa thuận, hòa hợp 3. A: Prior to = previous to: trước khi Bài 48: 1. C: to make it likely or certain = guarantee : đảm bảo 2. C: veterinarian (n) bác sĩ thú y 3. B: starvation (n) sự đói ; malnutrition (n) sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn 4. C: not long = brief : ngắn gọn 5. A: tricycle : xe đạp 3 bánh ; unicycle: xe đạp một bánh Bài 49: 1. B: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi 2. A: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ Bài 50: 1. C: commonplace (adj) tầm thường, cũ rích ; sorely needed: hết sức cần thiết 2. A: display = exhibit (v) trưng bày, triển lãm ; classify (v) phân loại, conform to (v) làm theo, tuân theo 3. C: lose one’s temper = become very angry: mất bình tĩnh, giận .