Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 129

Tiếng Anh là môn học vô cùng quan trọng trong hệ thống giáo dục, để cùng ôn tập và học tốt môn Tiếng Anh hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái Mã đề 129 với các câu hỏi bài tập trắc nghiệm và bài tập ngữ pháp viết lại liệu tham khảo hay dành cho học sinh rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 BÀI SỐ 2 Cấp độ Nhận biết chủ đề I. Vocabulary Unit 4 and Unit 6 số câu:: Tỉ lệ %: Words to talk about volunteer work and competitions 2 4. 99% Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Replace the word or phrase with the same meaning 3 /I/ ,/i/ ,/ʃn/ ,/ʤ 2 /,/ɵ/-/ɚ/. /ed/ III Grammar and speaking -Preposition - Tense - Speaking - perfect gerund and participle - reported speech số câu:12 số điểm: Tỉ lệ %: 3 9 IV. Reading (Volunteer work) -Read the paragraph and answer the questions số câu:: Tỉ lệ %: 2 10% 5 số câu:: 4 Tỉ lệ %: 2 4 12 - Read the Read and paragrap fill in each and answer blank the question 2 10% V. Writing Reported speech số câu: Tỉ lệ %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 9 16 8 4 4 -Rewrite The sentences 2 10% 2 10% 2 10% 34 100 % 1 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SÔ 2) – LỚP 11 NĂM HỌC: 2014- 2015 Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 129 Đề: (Đề kiểm tra có 02 trang) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau: in dark colors, the room needed some bright lights. Having been painted B. To have painted Having painted D. To have been painted _ that he was poor, I offered to pay his fare. Know B. To know C. Having known They had a really good chance of winning the national_ competition B. competitor C. competitive He opologized not being able to complete the poem. in B. for C. of I was sure that I _ him before. have met B. met C. was meeting People are now raising money for flood victims collecting B. making C. paying for twelve hours, I felt marvelous. have slept B. Having been slept C. Having slept The doctor advised him . and to take up some sport. to stop smoking A. B. stop smoke C. stop smoking Câu 1 : A. C. Câu 2 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.