Bài giảng "Oxy Liệu pháp - Bs Lê Thượng Vũ" gồm các nội dung sau: Định nghĩa Oxy liệu pháp, sinh lý vận chuyển oxy, chỉ định Oxy liệu pháp, các hệ thống giao oxy, Biến chứng, hyperbaric oxygen therapy. nội dung chi tiết. | OXY Liệu pháp Bs Lê Thượng Vũ Chung Định nghĩa Sinh lý vận chuyển oxy Chỉ định Các hệ thống giao oxy Biến chứng Hyperbaric oxygen therapy Oxy liệu pháp là gì? cung cấp cho bệnh nhân khí thở vào phổi nồng độ oxy cao hơn nồng độ oxy khí trời (Fi O2 21%-100%) Oxy 100% Khí trời Oxy 21% Khí bệnh nhân thở Oxy 21- 100% Vận chuyển O2 The transport of oxygen from the lungs to metabolizing tissues can be described by using four clinical parameters: (a) the concentration of oxygen in blood, (b) the delivery rate of oxygen in arterial blood, (c) the rate of oxygen uptake from capillary blood into the tissues, and (d) the fraction of oxygen in capillary blood that is taken up into the tissues. 4 Thác Oxy Khí trời (khô) (159 mm Hg) ↓ humidification Đường hô hấp dưới (ẩm) (150 mm Hg) ↓ O2 consumption and alveolar ventilation Phế nang PAO2 (104 mm Hg) ↓ venous admixture Động mạch PaO2 (100 mm Hg) ↓ tissue extraction Tĩnh mạch PV O2 (40 mm Hg) ↓ Ty thể PO2 (7 – 37 mmHg) Oxygen Content (Co2) Lượng O2 chứa trong 100 ml máu Co2 = O2 hòa tan + O2 chuyên chở bởi Hb Co2 = Po2 × + So2 × Hb × (Normal Cao2 = 20 ml/100ml blood Normal Cvo2 = 15 ml/100ml blood) C(a-v)o2 = 5 ml/100ml blood Co2 = arterial oxygen content (vol%) Hb = hemoglobin (g%) = oxygen-carrying capacity of hemoglobin Po2 = arterial partial pressure of oxygen (mmHg) = solubility coefficient of oxygen in plasma O2Hb dissociation curve % Hb Sat with O2 PO2 mmHg Chỉ định O2 liệu pháp The transport of oxygen from the lungs to metabolizing tissues can be described by using four clinical parameters: (a) the concentration of oxygen in blood, (b) the delivery rate of oxygen in arterial blood, (c) the rate of oxygen uptake from capillary blood into the tissues, and (d) the fraction of oxygen in capillary blood that is taken up into the tissues. 8 Mục tiêu lâm sàng Sữa chữa giảm oxy máu Giảm triệu chứng do giảm oxy máu Giảm hoạt động hệ tim phổi do giảm oxy máu Chỉ định Giảm oxy PaO2 < 60 mmHg hoặc SaO2 < 90% . | OXY Liệu pháp Bs Lê Thượng Vũ Chung Định nghĩa Sinh lý vận chuyển oxy Chỉ định Các hệ thống giao oxy Biến chứng Hyperbaric oxygen therapy Oxy liệu pháp là gì? cung cấp cho bệnh nhân khí thở vào phổi nồng độ oxy cao hơn nồng độ oxy khí trời (Fi O2 21%-100%) Oxy 100% Khí trời Oxy 21% Khí bệnh nhân thở Oxy 21- 100% Vận chuyển O2 The transport of oxygen from the lungs to metabolizing tissues can be described by using four clinical parameters: (a) the concentration of oxygen in blood, (b) the delivery rate of oxygen in arterial blood, (c) the rate of oxygen uptake from capillary blood into the tissues, and (d) the fraction of oxygen in capillary blood that is taken up into the tissues. 4 Thác Oxy Khí trời (khô) (159 mm Hg) ↓ humidification Đường hô hấp dưới (ẩm) (150 mm Hg) ↓ O2 consumption and alveolar ventilation Phế nang PAO2 (104 mm Hg) ↓ venous admixture Động mạch PaO2 (100 mm Hg) ↓ tissue extraction Tĩnh mạch PV O2 (40 mm Hg) ↓ Ty thể PO2 (7 – 37 mmHg) Oxygen Content (Co2) Lượng O2 .