Mời các bạn tham khảo Sổ tay giúp trí nhớ cận lâm sàn sau đây để nắm bắt những kiến thức về Điện tâm đồ bình thường, nghiệm pháp gắng sức, các tiêu chuẩn đo đạc về siêu âm kiểu tim, chỉ số huyết động học, mạch máu,. | _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ Sæ tay gióp trÝ nhí cËn l©m sµng Môc lôc 1. Điện tâm đồ bình thường 8. Thận học . Điện đồ bệnh lý 9. Hô hấp . Xác định trục điện tim 10. Điều trị bằng dịch truyền trong 2. Nghiệm pháp gắng sức tình trạng mất nước 3. Các tiêu chuẩn đo đạc về siêu . Điều trị bằng dịch truyền âm kiểu tim . Các tiêu chuẩn đo đac về siêu âm kiểu tim . Các số đo về siêu âm tim ở người bình thường . Đánh giá chức năng thất trái - tâm thu . Đánh giá chức năng thất trái - tâm trương . Hở van 2 lá . Hẹp van 2 lá . Hẹp van động mạch chủ . Hở van động mạch chủ . Tính áp lực động mạch phổi 4. Chỉ số huyết động học 5. Mạch máu . Động mạch vành T . Động mạch vành P . Phân loại các đoạn mạch vành theo hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ . Phân loại các tổn thương mạch vành theo hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ . Phân loại dòng máu mạch vành trong tình trạng mất nước . Nguyên tắc bồi hoàn điện giải . Dịch truyền và thuốc (Đường tĩnh mạch) thường được dùng . Kỹ thuật truyền tĩnh mạch . Dịch truyền tĩnh mạch nồng độ chất điện giải . Số milimol của mỗi Ion trong 1g muối . Thành phần điện giải trong dịch tiết sử dụng đường tiêu hóa . Lưu lượng - vận tốc/ thời gian truyền . Sự truyền máu: các nhóm máu . Sự truyền máu: khảo sát các xét nghiệm 11. Huyết học . Huyết học . Giá trị bình thường của máu 12. Test dung nạp Glucose 13. Dịch não tủy 6. Mã số các máy tạo nhịp tim 14. Tủy Đồ 7. Tiêu hóa 15. Prothrombin _ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ Nguồn tài liệu từ 1. ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG Biên độ 1 ở V5,V6 ST: o Đẳng điện Khoảng QT: o Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T o Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim o o Sóng P: o Thời gian 2,5mm ở D23 aVF o Dạng 2 pha ở V1 với phần dương chiếm ưu thế. Phì đại nhĩ T: o Sóng P rộng >0,12s ở D2 o Dạng 2 pha ở V1 với phần âm chiếm ưu thế. KHOẢNG PR: o ngắn 0,20 s: .