Bài giảng "Viêm phổi thở máy (Ventilator associated pneumonia), xử trí và phòng ngừa - BS. Đặng Thanh Tuấn" gồm các nội dung sau: Đai cương viêm phổi thở may (VPTM), sinh bệnh học (VPTM), yếu tố nguy cơ và tác nhân (VPTM), chẩn đoán và điều trị (VPTM). | VIÊM PHỔI THỞ MÁY (V ° f -fss cif d p° um °if) XỬ TRÍ & PHÒNG NGỪA BS. Đặng Thanh Tuấn BV Nhi Đồng 1 ĐẠI CƯƠNG • VPTM tần suất VPBV / 1000 ngày - thở máy (Mỹ) • VPTM: Tăng thời gian nằm viện (Mỹ: 9 ngày) Tăng chi phí điều trị (Mỹ: 17-29 tỷ USD/NTBV) Tăng tỉ lệ tử vong: 20-70 % TE 7-27 % NL • Tần suất VPTM/HSCC thay đổi từ 03/2014 df°g hf°h uf°65@gmfi .c m Tầ° suấ VPTM s với NTBV khác NTH/1000 VP/1000 °gày NT ểu/1000 °gày TTTM hở máy °gày h´°g ểu ICU người lớn Mạch vành Nội khoa Ngoại khoa Phỏng ICU trẻ em NNIS, Am. J. Infect. Control., 377-385, 1995. 03/2014 df°g hf°h uf°65@gmfi .c m Si°h bệ°h học Nội sinh: Dịch DD trào ngược Nội sinh: dụng cụ, bàn tay NVYT Kết tập trên niêm mạc hầu họng ĐẶT NKQ MỞ KQ Hít vào khí phế quản Tăng sinh trên khí phế quản VIÊM PHỔI 03/2014 df°g hf°h uf°65@gmfi .c m YẾU TỐ NGUY CƠ Bệ°h °hâ° Điều ị Người già, sơ sinh Nội khí quản Hôn mê Thở máy kéo dài Phẫu thuật ngực, bụng Thuốc ↓ pH dịch vị Bệnh tim phổi mãn. KS dự .