Bài giảng "Lập trình hệ thống nhúng: chương 1 - Bùi Quốc Bảo" giới thiệu khái niệm về hệ thống nhúng. Ngôn ngữ lập trình của hệ thống nhúng. Lý do sử dụng ngôn ngữ C và hợp ngữ (Assembler). Chức năng của các từ khóa, ký tự và một số nội dung khác. | L P TRÌNH H TH NG NHÚNG BÙI QU C B O B MÔN K THU T ðI N T -ðH BK M c tiêu môn h c T mình thi t k ph n m m cho m t h th ng nhúng dùng 1 hay nhi u CPU d a trên vi ñi u khi n (8051, ARM) d a trên m t ph n c ng có s n. Ph n m m ñư c thi t k có c u trúc, d a trên ngôn ng c p cao (C) ho c s d ng c h p ng và C. N m ñư c lý thuy t cơ b n v h ñi u hành nhúng; s d ng ñư c các h ñi u hành nhúng cơ b n (FreeRTOS). 1 Tài li u tham kh o C and the 8051, 3rd Edition, Thomas Schultz Embedded C, Michael J Pont ðánh giá k t qu Gi a kỳ: 20% Bài t p l n: 30% Cu i kỳ: 50% 2 Khái ni m v h th ng nhúng H th ng nhúng là s k t h p gi a ph n c ng máy tính và ph n m m, ñư c thi t k ñ th c hi n m t ch c năng chuyên bi t. Ngư i s d ng m t h th ng nhúng không c n bi t r ng h th ng có m t máy tính bên trong VD: remote TV, lò vi sóng, Vi x lý trong h th ng nhúng H 8086 PowerPC MIPS H 8051 PIC Tùy thu c vào ng d ng và giá thành, ngư i thi t k quy t ñ nh lo i vi x lý dùng trong h th ng nhúng. 3 Vi x lý dùng trong môn h c này 8051 ARM Ngôn ng l p trình Assembler C 4 Lý do s d ng ngôn ng C C cho phép l p trình có c u trúc. Ngôn ng C cho phép d dàng truy c p ñ n c u trúc ph n c ng (ví d thông qua con tr ) C ñư c dùng r t ph bi n. H u h t các h vi x lý ñ u ñư c h tr trình biên d ch C. R t nhi u taì nguyên tham kh o (sách, ví d , website ) v l p trình C. Lý do dùng h p ng (Assembler) Cho phép vi t nh ng chương trình có kích thư c nh nh t và ch y v i t c ñ nhanh nh t. Thích h p cho nh ng ng d ng có yêu c u nghiêm ng t v th i .