Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn GDCD lớp 12. | TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ TỔ SỬ - GDCD ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GDCD LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (32 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:. Lớp:. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132 Câu 1: . là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. A. Trách nhiệm công dân B. Trách nhiệm pháp lí C. Trách nhiệm pháp luật D. Nghĩa vụ công dân Câu 2: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là: A. lao động nam được ưu tiên hơn về cơ hội tiếp cận việc làm. B. lao động nữ cũng phải làm tất cả mọi công việc như lao động nam. C. lao động nam được trả lương cao hơn trong mọi công việc. D. lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về quyền trong lao động. Câu 3: Bình đẳng trong quan hệ tài sản riêng giữa vợ và chồng được hiểu là: A. vợ, chồng phải tôn trọng và không xâm phạm đến tài sản riêng của nhau. B. người có tài sản riêng phải nhập tài sản đó vào tài sản chung. C. chỉ người chồng mới có quyền có tài sản riêng. D. vợ, chồng không được có tài sản riêng. Câu 4: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là A. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. B. vợ, chồng phải bằng nhau về tất cả mọi thứ. C. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với tài sản riêng. D. vợ, chồng phải chia đôi tất cả mọi thứ. Câu 5: . là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm, có quyền làm việc cho bết kì người sử dụng lao động nào và ở bất cứ nơi nào mà pháp luật không cấm. A. Quyền lao động B. Quyền bình đẳng trong lao động C. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động D. Quyền bình đẳng trong kinh doanh Câu 6: Cá nhân, tổ chức không trái pháp luật khi: A. Không làm gì cả. B. Làm những việc pháp luật cấm. C. Không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật. D. Không làm những việc pháp luật cấm, làm những việc phải .