940 thành ngữ đối chiếu Việt Trung

940 thành ngữ đối chiếu Việt Trung dưới đây sẽ giúp các bạn tham khảo nắm được một số thành ngữ quan trọng, hy vọng sẽ giúp các bạn biết thêm nhiều thành ngữ. ! | 940 THÀNH NGỮ ĐỐI CHIẾU ww w. tie ng ho e n VIỆT – TRUNG 1 Án binh bất động 按兵不动/àn bīng bù dòng 2 An cư lập nghiệp 安家立业/ ān jiā lì yè 3 An phận thủ thường 安分守己/ ān fēn shǒu jǐ 4 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟/ sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来/ jiā huǒ bù qǐ,yě huǒ bù lái 6 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足;手足之情/ xiōng dì rú shǒu zú; shǒu zú zhī qíng 7 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行/ jǐn yī yè xíng 8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人/ shí fàn bù wàng zhòng tián rén 9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命/ bù gān bù jìng、chī le cháng mìng 10 Ăn bậy nói bạ 信口雌黄 / xìn kǒu cí huáng 11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳/ hǎo yì wù láo 12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕 / cháo bù bǎo xī 13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚 / yǒu zǎo méi wǎn 14 Ăn cám trả vàng 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金/ chī rén yī kǒu,bào rén yī dòu;chī rén kāng pí, bào rén huáng jīn 15 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树/ shí shù hù shù 16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外/ chī lì bā wài 17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思/ shí xū xì jué、yán bì sān sī 18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前、吃苦在后/ xiǎng lè zài qián、chī kǔ zài hòu 19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事/ bǎo shí zhōng rì、wú suǒ shì shì 20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集/ ww w. tie ng ho e 24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从/ zé shàn ér cóng 25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事/ shǎo bù gèng shì 26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净、言不通/ shí bù jìng、yán bù tōng 27 Ăn độc chốc mép 独食独生疮/ dú shí dú shēng chuāng 28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌/ bèn kǒu zhuó shé 29 Ăn không nói có 煞有介事、无中生有/ shā yǒu jiè shì、wú zhōng shēng yǒu 30 Ăn không ngồi rồi 饱食终日;不劳而获;无所事事;饭来开口/ bǎo shí zhōng rì;bù láo ér huò;wú suǒ shì shì; fàn lái kāi kǒu 31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布衣粗实/ bù yī cū shí 32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽/ qǐ gài tǎo ròu zòng 33 Ăn mặn khát nước 吃咸口渴/ chī xián kǒu kě 34 Ăn mặn nói ngay còn

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.