Nội dung của bài viết xác định môi trường nuôi thích hợp cho sự phát triển của tảo Tetraselmis suecica. Thí nghiệm đã được bố trí trong các bình tam giác 1000 ml với ba môi trường nuôi khác nhau. Kết quả chi thấy môi trường nuôi tốt nhất cho tảo Tetraselmis suecica là Walne và f/2. | Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản Số 1/2015 THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC LỰA CHỌN MÔI TRƯỜNG NUÔI THÍCH HỢP CHO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TẢO Tetraselmis suecica (Kylin) Butcher, 1959 SELECTION OF SUITABLE NUTRIENT MEDIUM FOR THE GROWTH OF THE MICOALGAE Tetraselmis suecica (Kylin) Butcher, 1959 Nguyễn Thị Thúy1, Nguyễn Tấn Sỹ2 Ngày nhận bài: 06/11/2014; Ngày phản biện thông qua: 15/12/2014; Ngày duyệt đăng: 10/2/2015 TÓM TẮT Nghiên cứu này được thực hiện nhằm xác định môi trường nuôi thích hợp cho sự phát triển của tảo Tetraselmis suecica. Thí nghiệm đã được bố trí trong các bình tam giác 1000 ml với ba môi trường nuôi khác nhau. Đó là Walne, f/2 và với 5 lần lặp lại ở: độ mặn 30ppt, mật độ ban đầu 15 x10 4tb/mL, cường độ ánh sáng lux, nhiệt độ 24 - 25oC, chu kỳ quang: 12 sáng: 12 tối, sục khí liên tục 24/24. Sau 16 ngày thí nghiệm, tảo Tetraselmis suecica sinh trưởng tốt nhất trong hai môi trường Walne và f/2 với mật độ cực đại lần lượt là 389,52 ± 11,95 x 104 tb/mL và 386,42 ± 14,51 x 104 tb/mL, mật độ trung bình lần lượt là 261,40 ± 12,29 x 104 tb/mL và 247,81 ± 7,34 x 104 tb/mL. Tảo phát triển kém nhất trong môi trường với mật độ cực đại và mật độ trung bình lần lượt là 333,88 ± 3,59 x 104 tb/mL và 204,01 ± 12,10 x 104 tb/mL (P0,05). Nhưng có sự khác nhau có ý nghĩa (với P0,05). những thành phần cơ bản tạo nên các chất dinh dưỡng Bảng 3. Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng khác nhau tới sự phát triển của tảo Tetraselmis suecica Ngày thứ Môi trường Walne Môi trường f/2 Môi trường 1 1,50 ± 0,00 1,50 ± 0,00 1,50 ± 0,00 2 31,69 ± 0,68 30,23 ± 0,38 27,88 ± 0,94 3 106,24 ± 9,74 102,28 ± 3,87 69,09 ± 11,52 4 174,00 ± 21,9 140,87 ± 15,79 124,68 ± 12,44 5 179,96 ± 19,87 156,24 ± 13,41 144,69 ± 6,36 6 224,85 ± 12,48 203,62 ± 6,98 176,27 ± 10,40 7 256,85 ± 13,52 237,13 ± 2,52 215,62 ± 21,66 8 289,23 ± 19,61 266,82 ± 8,06 225,59 ± 13,57 9 327,71 ± 9,24 312,12 ± 7,4 250,02 ± 14,37 10 340,94 ± 14,67 318,70 ± .