Nội dung của báo cáo trình bày về các loại bệnh cúm, đặc điểm theo loại cúm, cấu trúc của bệnh cúm, kháng nguyên bề mặt bệnh cúm, đại dịch cúm năm 1918, đại dịch cúm thế kỷ 20, lịch sử đại dịch cúm, tổng quan dịch cúm năm 2009, dịch cúm AH1N1 ở Việt Nam, nguồn bệnh cúm A và dịch cúm H5N1. | RNA virus Family (gia đình): ORTHOMYXOVIRIDAE Genus (Chi): Influenza virus Types (típ): Type A Type B Influenza C virus Type C Kingsbury DW. In: Fields BN et al., eds. Virology. 2nd Edn. New York: Raven Press; 1990: 1076–87. Photo courtesy of Linda Stannard, University of Cape Town, South Africa. TYPE A TYPE B TYPE C ++++ ++ + Có Không Không Lớn Nhỏ Không Drift, Shift** Drift* Drift Amantadine, Rimantadine + - - Zanamivir, Oseltamivir + + ĐỘ NẶNG NGUỒN BỆNH (SÚC VẬT, GIA CẦM) GÂY DỊCH CHUYỂN ĐỔI GEN Drift:* chuyển đổi gen cùng subtype (H) Shift **: chuyển đổi gen khác subtype 80 to 120 nm Kingsbury DW. In: Fields BN et al., eds. Virology. 2nd Edn. New York: Raven Press; 1990: 1076–87. 4 • Haemagglutinin (H, HA) – Quyết định khả năng gây bệnh của virus – Giúp virus gắn vào TB nội mạc đƣờng hô hấp – Yếu tố tạo miễn dịch • Neuraminidase (N, NA) – Giúp sao chép virus trong ký chủ – Yếu tố quyết định độ nặng của .