Bài giảng Sinh lý học thực vật - Chương 3: Dinh dưỡng khoáng và thực vật

Nội dung của bài giảng trình bày về giới thiệu về dinh dưỡng khoáng và thực vật, các phương pháp nghiên cứu về dinh dưỡng khoáng và thực vật, vai trò sinh lý của Phosphor, vai trò sinh lý của Kali, vai trò sinh lý của Magiê, vai trò chung của các nguyên tố vi lượng, nitơ và nguồn nitơ trong tự nhiên. | DINH DƢỠNG KHOÁNG VÀ N THỰC VẬT CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU * Học thuyết mùn, khoáng * Các phƣơng pháp nghiên cứu: Phƣơng pháp phân tích tro: nhƣ phân tích đất, lá, mủ (cao su) Phƣơng pháp dinh dƣỡng: - Trồng cây trong chậu: Ƣu, nhƣợc - Thí nghiệm đồng ruộng - Nuôi cấy mô (invitro): Motte và Robins khởi xƣớng (1912)\ White và Gautherat (1939) lần đầu tiên thành công Các nguyên tố khoáng tác động tƣơng hỗ, phụ trợ, đối kháng và giới hạn lẫn nhau. - Tƣơng hỗ phụ trợ nhƣ “Không lân không vôi thì thôi trồng đậu” - Đối kháng: khử lẫn nhau của cation đối với thực vật Ca > < Fe trong việc tạo lập enzym Giới hạn lẫn nhau 1. Kh¸i niÖm chung • Nhãm ®a l-îng (major nutrients, primary nutrients) gåm N, P, K, ®©y lµ c¸c chÊt dinh d-ìng thiÕt yÕu vµ c©y trång hót nhiÒu nhÊt • Nhãm trung l-îng (secondary nutrients) gåm S, Ca, Mg, c©y trång hót víi l-îng trung b×nh. • Nhãm vi l-îng (micro nutrients) gåm Zn, Fe, Cu, Mn, Mo, B, Cl c©y trång hót víi l-îng Ýt. 2. Vai trß sinh lý cña Phosphor • • • • §Êt rÊt tèt cã hµm l-îng ≥ 0,20 % P2O5 §Êt tèt 0,10 - 0,20 % §Êt xÊu ≤ 0,06% D¹ng ion c©y hÊp thô ®-îc: HPO42- hoÆc H2PO4 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.