QCVN 01-150:2017/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01-150: 2017/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA YÊU CẦU VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT TẬP TRUNG National technical regulation on Veterinary hygiene requirements for big - scale slaughterhouses HÀ NỘI – 2017 QCVN 01-150:2017/BNNPTNT Lời nói đầu QCVN 01-150:2017/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 QCVN 01-150:2017/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-150:2017/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA YÊU CẦU VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT TẬP TRUNG National technical regulation on Veterinary hygiene requirements for large - scale slaughterhouses 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định về yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. . Đối tượng áp dụng Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên lãnh thổ Việt Nam. . Tài liệu viện dẫn . QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượ ng nước ăn uống. . QCVN 62-MT:2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi. . Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. . Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. . Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. . Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: . Cơ sở giết mổ động vật .