Bài giảng Kế toán quản trị Chương 6 Sử dụng thông tin để ra quyết định ngắn hạn do Đào Thị Thu Giang biên soạn gồm các nội dung chính như: Những thách thức khi thị trường thay đổi, khái niệm về thông tin chi phí thích hợp,. | Chapter 06 S D NG THÔNG TIN Đ RA QUY T Đ NH NG N H N NH NG THÁCH TH C KHI TH TRƯ NG THAY Đ I l Th trư ng SP có th thay đ i nhanh chóng do c t gi m giá c a các đ i th c nh tranh, th hi u c a khách hàng thay đ i, và s xu t hi n các SP m i c a các đ i th c nh tranh. l Các nhà QT c n ph i đưa ra các quy t đ nh ng n h n, trong nh ng đi u ki n ngu n l c c đ nh, đ thích ng v i s thay đ i c a th trư ng. QĐ đơn Đ t Hàng đ c bi t QĐ v h n H p SP QĐ SX hay Mua ngoài QĐ v SP K th p KHÁI NI M V THÔNG TIN CHI PHÍ THÍCH H P l B n s lái xe ho c đi b ng máy bay đi ngh Trang cho kỳ ngh T t s p t i? Nha l B n t p h p nh ng thông tin sau đ ra QĐ: l l l l l l CF khách s n là $80/t i. Ti n ăn $20/ngày. CFBH c a ôtô $100/tháng. CF thuê trông chó là $5/ngày. Ti n xăng cho c hai lư t là $200. Vé máy bay kh h i và ti n thuê ôtô m t tu n là $500. l N u lái xe thì m t 02 ngày, ph i ngh m t đêm, gi m 02 ngày ngh Nha Trang. KHÁI NI M V THÔNG TIN CHI PHÍ THÍCH H P Ngh T t Nha Trang phân tích Chi phí Khách s n Ti n ăn Cf thuê trông chó BH ô tô Ti n xăng Vé MB/thuê ô tô Lái xe $ 640 160 40 100 200 - 8 ngày @ $80 Bay $ 640 160 40 100 500 8 ngày @ $20 8 ngày @ $5 KHÁI NI M V THÔNG TIN CHI PHÍ THÍCH H P Ngh T t Nha Trang phân tích Chi phí Khách s n Ti n ăn Cf thuê trông chó BH ô tô Ti n xăng Vé MB/thuê ô tô Lái xe $ 640 160 40 100 200 - Bay $ 640 160 40 100 500 CF không khác nhau, vì v y không thích h p trong vi c ra QĐ. CFBH ô tô là CF ko thích h p đ ra QĐ vì là CF trong quá kh .